Kế toán quỹ

mflfiesta

Member
Hội viên mới
anh chị ơi, e mún tìm hiểu về kế toán quỹ của doanh nghiệp có mua ngoại tệ,
hồi xưa cô giáo bày cho là phương pháp jj Bình quân gia quyền; Nhập trước, xuất trước; Nhập sau, xuất trước; Giá thực tế đích danh (như một loại hàng hoá đặc biệt).
thiệt là chừ e chẳng nhớ j?
A chị có thể cho em một ví dụ thực tế về loại này đc k,?
 
Ðề: Kế toán quỹ

Bài 1.3: Tại 1 doanh nghiệp có số dư đầu kỳ ở 1 số TK như sau:

TK 1112: 45.000.000đ (3.000 USD)

· TK 1122: 120.000.000đ (8.000 USD) Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:

1. Bán hàng thu ngoại tệ 10.000 USD bằng TGNH. TGBQLNH: 16.100đ/USD.

2. Dùng TGNH để ký quỹ mở L/C 12.000 USD, NH đã gởi giấy báo Có. TGBQLNH:

16.120đ/USD.

3. Nhập khẩu hàng hóa, giá trên Invoice 12.000 USD chưa trả tiền cho người bán.

TGBQLNH: 16.100đ/USD. Sau đó NH đã dùng tiền ký quỹ để thanh toán với bên

bán. TGBQLNH: 16.150đ/USD.

4. Xuất khẩu hàng hóa, giá bán trên hóa đơn 16.000 USD, tiền chưa thu. TGBQLNH:

16.200đ/USD.

5. Nhập khẩu vật liệu giá 6.000 USD, chưa trả tiền. TGBQLNH: 16.180đ/USD.

6. Chi tiền mặt 600 USD tiếp khách ở nhà hàng. TGTT: 16.200đ/USD.

7. Nhận giấy báo Có của NH thu tiền ở nghiệp vụ 4 đủ. TGBQLNH: 16.220đ/USD.

8. Bán 7.000 USD chuyển khoản thu tiền mặt VNĐ. TGTT: 16.220đ/USD.

9. Chi TGNH trả tiền ở nghiệp vụ 5 đủ. TGBQLNH: 16.210đ/USD.

10. Nhập khẩu hàng hóa trị giá 10.000 EUR, tiền chưa trả. TGBQLNH: 22.000/EUR.

Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên. Cho biết ngoại tệ xuất theo phương pháp FIFO. Cuối năm, đánh giá lại những khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ theo tỷ giá BQLNH 16.250đ/USD, 22.100đ/EUR.

Bài giải

1.



Nợ TK 112:

161.000.000

= 10.000 x 16.100

Có TK 511:

161.000.000



2.

Nợ TK 144: 193.440.000 = 12.000 x 16.120

Có TK 1122: 184.400.000 = 120.000.000 + 4000 x 16.100

Có TK 515: 9.040.000



Có TK 007: 12.000 USD

3.

Nợ TK 156: 193.200.000 = 12.000 x 16.100

Có TK 331: 193.200.000



Nợ TK 331: 193.200.000 = 12.000 x 16.100

Nợ TK 635: 240.000

Có TK 144: 193.440.000 = 12.000 x 16.120

4.



Nợ TK 131:

259.200.000

= 16.000 x 16.200

Có TK 511:

259.200.000



5.



Nợ TK 152:

97.080.000

= 6.000 x 16.180

Có TK 331:

97.080.000



6.



Nợ TK 642:

9.720.000

= 600 x 16.200

Có TK 1112:

9.000.000

= 600 x 15.000

Có TK 515:

720.000



Có TK 007: 600 USD

7.



Nợ TK 1122:

259.520.000

= 16.000 x 16.220

Có TK 131:

259.200.000

= 16.000 x 16.200

Có TK 515:

320.000





Nợ TK 007: 16.000 USD

8.

Nợ TK 1111: 113.540.000 = 7.000 x 16.220

Có TK 1122: 112.820.000 = 6.000 x 16.100 + 1.000 x 16.220

Có TK 515: 720.000



Có TK 007: 7.000 USD

9.



Nợ TK 331:

97.080.000

= 6.000 x 16.180

Nợ TK 635:

240.000



Có TK 1122:

97.320.000

= 6.000 x 16.220



Có TK 007: 6.000 USD

10.



Nợ TK 156:

220.000.000

= 10.000 x 22.000

Có TK 331:

220.000.000





Điều chỉnh:





TK 1112:

Sổ sách:

36.000.000

= 2.400 x 15.000

Điều chỉnh:

39.000.000

= 2.400 x 16.250



Nợ TK 1112: 3.000.000

Có TK 413: 3.000.000



TK 1122:

Sổ sách: 145.980.000 = 9.000 x 16.220

Điều chỉnh: 146.250.000 = 9.000 x 16.250



Nợ TK 1122: 270.000

Có TK 413: 270.000

TK 331:



Sổ sách:

220.000.000

= 10.000 x 22.000

Điều chỉnh:

221.000.000

= 10.000 x 22.100



Nợ TK 413: 1.000.000

Có TK 331: 1.000.000

Đánh giá lại cuối kỳ:

Nợ TK 413: 2.270.000

Có TK 515: 2.270.000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top