bảng mã của font này làVietware Font 1 byte chữ thường có tên file bắt đầu bằng chữ S và cuối cùng là chữ l (scomscpl.ttf, shevel.ttf, slincoll.ttf...). Tên font bắt đằu bằng chữ SVN (SVNbook-antiqua, SVNhelvetica...). - Font 1 byte chữ hoa có tên file cuối cùng là chữ u (scomscpu.ttf, sheveu.ttf...). Tên font có chữ H cuối cùng (SVNlincoln H, SVNhelvetica H...).
bảng mã của font này làVietware Font 1 byte chữ thường có tên file bắt đầu bằng chữ S và cuối cùng là chữ l (scomscpl.ttf, shevel.ttf, slincoll.ttf...). Tên font bắt đằu bằng chữ SVN (SVNbook-antiqua, SVNhelvetica...). - Font 1 byte chữ hoa có tên file cuối cùng là chữ u (scomscpu.ttf, sheveu.ttf...). Tên font có chữ H cuối cùng (SVNlincoln H, SVNhelvetica H...).