a/
Nếu ngắn hạn: < 12 tháng
1. Dùng tiền mặt, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý hoặc tiền gửi Ngân hàng để ký cược, ký quỹ ngắn hạn, ghi:
Nợ TK144- Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn =1.000.000.000 đồng
Có TK111- Tiền mặt (1111, 1112, 1113) =1.000.000.000 đồng
Hoặc Có TK112- Tiền gửi Ngân hàng (1121, 1122, 1123). =1.000.000.000 đồng
Nếu dài hạn: > 12 tháng
2. Khi chuyển tiền, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý để ký quỹ, ký cược dài hạn, ghi :
Nợ TK244- Ký quỹ, ký cược dài hạn (Chi tiết theo từng khoản) =1.000.000.000 đồng
Có TK111- Tiền mặt (1111, 1112, 1113) =1.000.000.000 đồng
Hoặc Có TK112- Tiền gửi ngân hàng (1121, 1122, 1123). =1.000.000.000 đồng
b/
1. Nhận lại số tiền hoặc vàng, bạc, kim khí quý, đá quý ký quỹ, ký cược ngắn hạn, ghi:
Nợ TK111- Tiền mặt (1111, 1112, 1113) =1.000.000.000 đồng
Hoặc Nợ TK112- Tiền gửi ngân hàng (1121, 1122, 1123) =1.000.000.000 đồng
Có TK144- Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn. =1.000.000.000 đồng
2. Khi nhận lại số tiền hoặc giá trị tài sản ký quỹ, ký cược, ghi:
Nợ TK111- Tiền mặt (1111, 1112, 1113) =1.000.000.000 đồng
Hoặc Nợ TK112- Tiền gửi ngân hàng (1121, 1122, 1123). =1.000.000.000 đồng
Có TK244- Ký quỹ, ký cược dài hạn (Chi tiết theo từng khoản) =1.000.000.000 đồng
c/ Phí xác nhận cung cấp tín dụng: Nợ TK 6425/ Có TK 111,112 = 16.000.000 đồng
Phí phát hành bảo lãnh dự thầu: Nợ TK 6425/ Có TK 111,112 =9.000.000 đồng