danh sách "30 từ tiếng Anh đẹp nhất"

truonghuong

Member
Hội viên mới
1. MOTHER: Người mẹ
2. PASSION: Niềm say mê, cảm xúc mạnh mẽ
3. SMILE: Nụ cười
4. LOVE: Tình yêu
5. ETERNITY: Sự vĩnh cửu, tính bất diệt, bất tử
6. FANTASTIC: Kỳ quái, lạ thường, người lập dị
7. DESTINY: Định mệnh, số phận
8. FREEDOM: Tự do
9. LIBERTY: Quyền tự do
10. TRANQUILLITY: Sự thanh bình
11. PEACE: Hòa bình
12. BLOSSOM: Hoa; sự hứa hẹn, niềm hy vọng (nghĩa bóng)
13. SUNSHINE: Ánh nắng, sự hân hoan
14. SWEETHEART: Người yêu, người tình
15. GORGEOUS: Rực rỡ, lộng lẫy, tráng lệ, huy hoàng, tuyệt mỹ
16. CHERISH: yêu thương (động từ), ấp ủ (nghĩa bóng)
17. ENTHUSIASM: Sự hăng say, nhiệt tình
18. HOPE: Hy vọng
19. GRACE: Vẻ duyên dáng, yêu kiều, vẻ phong nhã (số nhiều)
20. RAINBOW: Cầu vồng
21. BLUE: Màu xanh
22. SUNFLOWER: Cây hướng dương
23. TWINKLE: Ánh sáng lấp lánh, lấp lánh (động từ)
24. SERENDIPITY: Khả năng cầu may
25. BLISS: Hạnh phúc, niềm vui sướng nhất
26. LULLABY: Bài hát ru con
27. SOPHISTICATED: Tinh vi, sành diệu
28. RENAISSANCE: Sự phục hưng
29. CUTE: Sắc sảo, tinh khôn
30. COSY: Ấm cúng, thoải mái, dễ chịu.
 
Ðề: danh sách "30 từ tiếng Anh đẹp nhất"

lý do j` để đây là 30 từ đẹp nhất thế ạ?
 
Ðề: danh sách "30 từ tiếng Anh đẹp nhất"

mong bạn chỉ cho mình cách để đưa bài của mình lên diễn đàn, mình mới là thành viên nên chưa rõ lắm. rất mong bạn chỉ. thanks
 
Ðề: danh sách "30 từ tiếng Anh đẹp nhất"

sao không có HAPPY nhỉ :)
 
Ðề: danh sách "30 từ tiếng Anh đẹp nhất"

1. MOTHER: Người mẹ
2. PASSION: Niềm say mê, cảm xúc mạnh mẽ
3. SMILE: Nụ cười
4. LOVE: Tình yêu
5. ETERNITY: Sự vĩnh cửu, tính bất diệt, bất tử
6. FANTASTIC: Kỳ quái, lạ thường, người lập dị
7. DESTINY: Định mệnh, số phận
8. FREEDOM: Tự do
9. LIBERTY: Quyền tự do
10. TRANQUILLITY: Sự thanh bình
11. PEACE: Hòa bình
12. BLOSSOM: Hoa; sự hứa hẹn, niềm hy vọng (nghĩa bóng)
13. SUNSHINE: Ánh nắng, sự hân hoan
14. SWEETHEART: Người yêu, người tình
15. GORGEOUS: Rực rỡ, lộng lẫy, tráng lệ, huy hoàng, tuyệt mỹ
16. CHERISH: yêu thương (động từ), ấp ủ (nghĩa bóng)
17. ENTHUSIASM: Sự hăng say, nhiệt tình
18. HOPE: Hy vọng
19. GRACE: Vẻ duyên dáng, yêu kiều, vẻ phong nhã (số nhiều)
20. RAINBOW: Cầu vồng
21. BLUE: Màu xanh
22. SUNFLOWER: Cây hướng dương
23. TWINKLE: Ánh sáng lấp lánh, lấp lánh (động từ)
24. SERENDIPITY: Khả năng cầu may
25. BLISS: Hạnh phúc, niềm vui sướng nhất
26. LULLABY: Bài hát ru con
27. SOPHISTICATED: Tinh vi, sành diệu
28. RENAISSANCE: Sự phục hưng
29. CUTE: Sắc sảo, tinh khôn
30. COSY: Ấm cúng, thoải mái, dễ chịu.

I think those 30 words are very interesting , we have chance to learn some more new words to enrich our vacabularies . Thanks a lot !
 
Ðề: danh sách "30 từ tiếng Anh đẹp nhất"

vô lý đùng đùng à, chẳng dựa trên một tiêu chí nào cả,:sweatdrop:
 
Ðề: danh sách "30 từ tiếng Anh đẹp nhất"

Chắc cái này dựa theo... tôn giáo, tín ngưỡng. hí hí
 
Ðề: danh sách "30 từ tiếng Anh đẹp nhất"

mình thấy cũng hay hay đo chứ
 
Ðề: danh sách "30 từ tiếng Anh đẹp nhất"

vô lý đùng đùng à, chẳng dựa trên một tiêu chí nào cả,:sweatdrop:

Đúng đó, mình cũng thấy chẳng có cơ sở nào cả. Từ chỉ trở lên đẹp khi ta dùng nó với ý định tốt đẹp mà thôi:thumbdown:
 
Ðề: danh sách "30 từ tiếng Anh đẹp nhất"

tiêu chí nào để nói đó là 30 từ đẹp nhất vậy? mình thấy nó cũng gần tương đối thôi. nếu không có tiêu chí nào thì nó tùy thuộc vào suy nghĩ của mọi người/:sweatdrop:
 
Ðề: danh sách "30 từ tiếng Anh đẹp nhất"

1. MOTHER: Người mẹ
2. PASSION: Niềm say mê, cảm xúc mạnh mẽ
3. SMILE: Nụ cười
4. LOVE: Tình yêu
5. ETERNITY: Sự vĩnh cửu, tính bất diệt, bất tử
6. FANTASTIC: Kỳ quái, lạ thường, người lập dị
7. DESTINY: Định mệnh, số phận
8. FREEDOM: Tự do
9. LIBERTY: Quyền tự do
10. TRANQUILLITY: Sự thanh bình
11. PEACE: Hòa bình
12. BLOSSOM: Hoa; sự hứa hẹn, niềm hy vọng (nghĩa bóng)
13. SUNSHINE: Ánh nắng, sự hân hoan
14. SWEETHEART: Người yêu, người tình
15. GORGEOUS: Rực rỡ, lộng lẫy, tráng lệ, huy hoàng, tuyệt mỹ
16. CHERISH: yêu thương (động từ), ấp ủ (nghĩa bóng)
17. ENTHUSIASM: Sự hăng say, nhiệt tình
18. HOPE: Hy vọng
19. GRACE: Vẻ duyên dáng, yêu kiều, vẻ phong nhã (số nhiều)
20. RAINBOW: Cầu vồng
21. BLUE: Màu xanh
22. SUNFLOWER: Cây hướng dương
23. TWINKLE: Ánh sáng lấp lánh, lấp lánh (động từ)
24. SERENDIPITY: Khả năng cầu may
25. BLISS: Hạnh phúc, niềm vui sướng nhất
26. LULLABY: Bài hát ru con
27. SOPHISTICATED: Tinh vi, sành diệu
28. RENAISSANCE: Sự phục hưng
29. CUTE: Sắc sảo, tinh khôn
30. COSY: Ấm cúng, thoải mái, dễ chịu.
Mình nhận thấy mỗi từ có một ý nghĩa khác nhau và đều đẹp. Tuy nhiên, thật đáng tiếc vì mình không thấy có từ Family - một từ mà bao gồm một chuỗi ký tự viết tắt cho một câu rất hay. Nào các bạn cùng xem đúng không nha. FAMILY stand for this sentence : Father And Mother .I Love YOU.
 
Ðề: danh sách "30 từ tiếng Anh đẹp nhất"

Mình nhận thấy mỗi từ có một ý nghĩa khác nhau và đều đẹp. Tuy nhiên, thật đáng tiếc vì mình không thấy có từ Family - một từ mà bao gồm một chuỗi ký tự viết tắt cho một câu rất hay. Nào các bạn cùng xem đúng không nha. FAMILY stand for this sentence : Father And Mother .I Love YOU.

FAMILY = FATHER AND MOTHER, SAU ĐÓ CÁI ĐUÔI I LOVE YOU.
Ghép cả thành 1 câu " father and mother i love you ".
Chuối cả rừng!:hysterical:
 
Ðề: danh sách "30 từ tiếng Anh đẹp nhất"

FAMILY = FATHER AND MOTHER, SAU ĐÓ CÁI ĐUÔI I LOVE YOU.
Ghép cả thành 1 câu " father and mother i love you ".
Chuối cả rừng!:hysterical:

em nhất trí cả 2 tay, chuối! Ngữ pháp tiếng Anh có dạng câu nào như thế chỉ cho em với.
 
Ðề: danh sách "30 từ tiếng Anh đẹp nhất"

FAMILY = FATHER AND MOTHER, SAU ĐÓ CÁI ĐUÔI I LOVE YOU.
Ghép cả thành 1 câu " father and mother i love you ".
Chuối cả rừng!:hysterical:
Anh này nghĩ ra quá hay, còn câu nào ko anh?
 
Ðề: danh sách "30 từ tiếng Anh đẹp nhất"

trời ah, tui đọc tới đọc lui mấy chục lần mà có thấy đẹp chổ nào đâu ?? :confuse1:
 
Ðề: danh sách "30 từ tiếng Anh đẹp nhất"

đố cả nhà family là viết tắt của những từ tiếng anh nào
-----------------------------------------------------------------------------------------
ôi trời định bon chen đố mọi người.ai ngờ có pác nào hớt tay trên rùi.hichic
 
Sửa lần cuối:

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top