Bài tập trắc nghiệm giới từ

Trong ngữ pháp, giới từ (tiếng Anh: preposition) là một bộ phận lời nói giới thiệu một giới ngữ. Ví dụ, trong câu "The cat sleeps on the sofa" (Con mèo ngủ trên ghế sofa), từ "on" là một giới từ, giới thiệu giới ngữ "on the sofa". Trong tiếng Anh, các giới từ được dùng phổ biến là "of" (của, thuộc, về,...), "to" (hướng tới, đến, đối với,...), "in" (trong, ở trong,...), "for" (cho, dành cho,...), "with" (với) và "on" (trên, lên,...). Một giới từ được đặt vào câu sẽ chỉ ra mối quan hệ giữa những điều được đề cập trong câu ấy.
>>Bài tập trắc nghiệm giới từ:

Nói đến các giới từ hầu hết những người học tiếng anh đều ngán ngẫm bởi vì sự đa dạng và khó hiểu của nó. Chúng ta thường học giới từ bằng cách lượm lặt chỗ này một ít, chỗ kia một ít mà không có một sự hệt thống bài bản để dễ nhớ.
Khi nói về giời từ người ta thường nghĩ đến: in, at, on… chưa bao giờ bạn nghĩ rằng các chữ: saving, notwithstanding, thậm chí là in order to lại là giới từ.
giới từ luôn là 1 trong những phần khó nắm vững nhất trong việc học ngữ pháp tiếng anh. Sau đây là một số bài tập giới từ từ căn bản đến nâng cao giup các bạn học sinh phổ thông có thể củng cố kỹ năng này
>>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GIỚI TỪ 2

HÌNH THỨC CỦA GIỚI TỪ
1)Giới từ đơn ( simple prepositions )
Là giới từ có một chữ : in, at, on, for, from, to, under, over, with …
2)Giới từ đôi ( doubleprepositions )
Là giới từ được tạo ra bằng cách hợp 2 giới từ đơn lại :
Into, onto, upon, without, within, underneath, throughout, from among …
The boy runs into the room : thằng bé chạy vào trong phòng
He fell onto the road : anh ta té xuống đường
I chose her from among the girls : tôi chọn cô ấy từ trong số các cô gái
3) Giới từ kép ( compound prepositions )
Là giới từ được tạo thành bằng tiếp đầu ngữ a hoặc be
About, among, across , amidst, above, against,
Before, behind, beside, beyond, beneath, between, below…
4)Giới từ do phân từ ( participle prepositions )
According to ( tùy theo), during ( trong khoảng ), owing to ( do ở ), pending ( trong khi , saving = save = except ( ngoại trừ ), notwithstanding ( mặc dù ) , past ( hơn, qua ) considering ( xét theo ) concerning ( về vấn đề, về ) regarding ( về vấn đề ) touching ( về vấn đề ), excepting = except ( ngoại trừ )
She is very intelligent, considering her age. ( xét theo tuổi thì cố ấy rất thông minh )

>>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GIỚI TỪ

Các khóa học sau có thể bạn quan tâm.
>>Tiếng anh trực tuyến

>>Luyện thi tiếng anh A, B, C
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top