bài tập kế toán chi phí và tính giá thành

tutinlen

New Member
Hội viên mới
Mình có bài tập này,các bạn giải giúp mình với nhé:

Doanh nghiệp P tổ chức thành 2 phân xưởng:phân xưởng sản xuất chính,sản xuất 2 loại sản phẩm A,B. phân xưởng sản xuất phụ sửa chữa.
1. Số dư đầu kỳ:
- TK 154: 10.200.000 (trong đó 154A:7.500.000;154B:2.700.000)
- TK 155: 50.500.000 (trong đó 155A:32.500.000(500SPA);155B:18.000.000(600SPB).
- TK157:6.000.000(100SPA).
- TK 157 ( dư có): 50.000.000.
- Trích bảng cân đối kế toá đầu kỳ:
2.Trong tháng 1 phòng kế toán nhận được các số liệu sau:

a.NVL xuất kho: 25.000.000,trong đó:
- VLC Sản Xuất sp A:15.000.000; SPB:5.000.000.
- VLP Sản xuất SPA: 1.500.000; SPB: 1.000.000.
- VLP dùng phục vụ sản xuất tại PXSX chính: 250.000.
- Phụ tùng thay thế xuất cho phân xưởng sản xuất phụ để sửa chữa MMTB: 2.250.000.
b. CCDC xuất kho:
- Loại phân bổ toàn bộ giá trị: 750.000 dùng cho PXSX chính.
- Loại phân bổ dần giá trị:5.000.000, dùng cho quản lý doanh nghiệp,phân bổ trong 4 kỳ bắt đầu từ kỳ này.
c. Tổng hợp bảng thanh toán lương:
Lương phải trả tháng 1 là 50.000.000 trong đó:
- Lương CNSX phân xưởng sản xuất chính: 30.000.000, để sản xuất sản phẩm A:20.000.000,SXSPB: 10.000.000.
- Lương NVQL phân xưởng Sản xuất chính: 5.000.000.
- Lương NVQLDN: 5.000.000.
Trích BHXH,BHYT,KPCD theo quy định ( giả định lương cơ bản = lương thực tế)
d. Khấu hao TSCĐ trong tháng:16.050.000.Trong đó:
- Khấu hao MMTB sản xuất chính: 10.000.000.
- Khấu hao nhà xưởng phân xưởng SX chính: 1.250.000.
- Khấu hao nhà văn phòng: 1.250.000.
- Khấu hao TSCĐ phân xưởng sx phụ: 1.850.000
- Khấu hao TSCĐ cho thuê hoạt động: 1.700.000.
e.Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ cuả PXSX: 500.000
f. Chi phí bằng tiền mằt:
- Chi phí phục vụ và quản lý phân xưởng sx phụ: 1.000.000.
- Chi phí cho công tác quản lý doanh nghiệp: 500.000.
g. Chi Phí bằng TGNH:
- Chi phí cho công tác QLDN: 500.000.
h. Báo cáo tình hình sản xuất các phân xưởng:
- PXSX phụ: Toàn bộ chi phí của PXSX phụ dùng riêng cho việc sửa chữa thường xuyên TSCĐ của PXSX chính, không có khối lượng DD cuối tháng.
- PXSX chính: Trong tháng sản xuất được 1.000 SPA,1.000 SPB.Phế liệu thu hồi từ sản xuất SPA:250.000.
J.Tình hình tiêu thụ:
- Ngày 15/01: Xuất 500 SPA và 1.000 SPB gưỉ bán theo hình thức nhờ thu,đến cuối tháng khách hàng vẫn chưa chấp nhận thanh toán.
- Ngày 16/01: Khách hàng trả tiền 100 SPA gửi tiêu thụ kỳ trước bằng chuyển khoản, số tiền: 10.000.000,đã nhận được giấy báo có của Ngân hàng.
- Ngày 20/08: Xuất 300 SPA và 200 SPB bán thu séc chuyển khoản, đã nộp séc vào ngân hàng nhưng chưa nhận được giấy bào Có của NH, giá bán: 95.000đ/SPA, 50.000đ/SPB.
k. Chi phí bán hàng phát sinh trong tháng gồm:
- Vật liệu bao bì: 500.000
- Chi phí vận chuyển bằng tiền mặt: 1000.000.
l.Chi phí thu nhập các hoạt động khác:
- Thu nhập tham gia liên doanh: 2.000.000, bổ sung vào vốn góp liên doanh ngắn hạn.
- Thu tiền phạt từ vi phạm hợp đồng bằng tiền mặt: 3.500.000.
- Thu từ hoạt động cho thuê hoạt dộng TSCĐ bằng chuyển khoản: 2.500.000.
- Xử lý vật liệu thiếu hụt qua kiểm tra kết quả kinh doanh trong kỳ.
M. Kế toán kết chuyển và xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
N. Căn cứ vào báo cáo duyệt kế toán năm trước để phân phối lãi ( giả sử trong năm trước chưa tạm phân phối lãi)
- Thuế TNDN tạm nộp:20.000.000.
- Trích quỹ phát triển kinh doanh: 15.000.000.
- Trích quỹ dự trữ: 7.500.000.
- Trích quỹ khen thưởng phúc lợi: 7.500.000.
S.Tạm nộp Thuế TNDN tạm tính tháng 1: 2.500.000.
Q. Tài liệu bổ sung:
- Doanh nghiệp áp dụng phương pháp KKTX hàng tồn kho.
- Đánh gía sản phẩm DD theo CPNVL chính.
- Giá thành sản phẩm xuất kho tính theo phương pháp FIFO.
- Chi phí SXC được phân bổ theo tiêu thức chi phí nhân công trực tiếp.
- SPA,SPB đều chịu thuế suất thuế GTGT 10% trên giá bán,, doanh nghiệp nộp thuế theo PP khấu trừ.Cuối tháng, kế toán xác định nộp đủ thuế bằng tiền mặt,biết rằng thuế GTGT đầu vào được phép khấu trừ trong tháng là 3.000.000.
Yêu cầu:
Định khoản và phản ánh tình hình trên vào sơ đồ tài khoản
-----------------------------------------------------------------------------------------
Hic minh sửa lại phần 1,chỗ tk 157(dư có),chố đó là tk 421(dư có): 50.000.000.
Mọi người hãy giải giúp mình nhanh nhe,
 
Sửa lần cuối:
Ðề: bài tập kế toán chi phí và tính giá thành

đề bài cũng không dài lắm mà, các bạn giải giúp mình với nhé!
 
Ðề: bài tập kế toán chi phí và tính giá thành

mình giả được một ít rùi nè, mọi người xem có đúng ko nhé
a.NVL xuất kho
A1 : vâtật liệu chính
N TK 621A : 15.000.000
N TK621B : 5.000.000
C TK 152 : 20.000.000
A2 : vật liệu phụ
N TK621A : 1.500.000
N TK621B : 1.000.000
C TK152 : 2.500.000
A3 : VAT LIEU PHỤ CHO PXSX
N TK627 : 250.000
C TK152 : 250.000
A4 : PHU TUNG THAY THE
N TK2413 : 2.250.000
C TK 152 : 2.250.000
B : CÔNG CỤ DỤNG CU
+ PHAN BỔ MỘT LẦN :
N TK627 : 750.000
C TK 153 : 750.000
+ PHAN BO NHIEU LẦN
C1 : NO TK 142 : 5.000.000
CO TK 153 : 5.000.000
C2 :N TK627 : 1.250.000
C TK 142 : 1.250.000
MÌNH TẠM LAM DEN DAY ĐÃ, MOI NGUOI XEM DA ĐÚNG CHƯA NHÉ
 
Sửa lần cuối:
Ðề: bài tập kế toán chi phí và tính giá thành

mình giả được một ít rùi nè, mọi người xem có đúng ko nhé
a.NVL xuất kho
A1 : vâtật liệu chính
N TK 621A : 15.000.000
N TK621B : 5.000.000
C TK 152 : 20.000.000
A2 : vật liệu phụ
N TK621A : 1.500.000
N TK621B : 1.000.000
C TK152 : 2.500.000
A3 : VAT LIEU PHỤ CHO PXSX
N TK627 : 250.000
C TK152 : 250.000
A4 : PHU TUNG THAY THE
N TK2413 : 2.250.000
C TK 152 : 2.250.000
B : CÔNG CỤ DỤNG CU
+ PHAN BỔ MỘT LẦN :
N TK627 : 750.000
C TK 153 : 750.000
+ PHAN BO NHIEU LẦN
N TK627 : 1.250.000
C TK 142 : 1.250.000

MÌNH TẠM LAM DEN DAY ĐÃ, MOI NGUOI XEM DA ĐÚNG CHƯA NHÉ

Nhìu chữ quá, rối cả lên, nhưng mà mình đọc tý thì thấy bút toán xuất CDCD của bạn chưa đúng .............cái phân bổ thì đúng rồi nhưng chưa phản ánh cái xuất ra sao đã phânbổ thế

b. CCDC xuất kho:
- Loại phân bổ toàn bộ giá trị: 750.000 dùng cho PXSX chính.
- Loại phân bổ dần giá trị:5.000.000, dùng cho quản lý doanh nghiệp,phân bổ trong 4 kỳ bắt đầu từ kỳ này.

--bổ sung xuất CCDC loại phân bổ nhìu lần
Nợ Tk 142 or 242 ( vì ko bít đây là tháng mấy nữa) 5.000.000
Có Tk 153 5.000.000
 
Ðề: bài tập kế toán chi phí và tính giá thành

A/
A1/
Nợ TK 621A : 15.000.000
Nợ TK 621B : 5.000.000
Có TK 1521 : 20.000.000
A2/
Nợ TK 621A : 1.500.000
Nợ TK 621B : 1.000.000
Có TK1522 : 2.500.000
A3/
Nợ TK 627 : 250.000
Có TK 152 : 250.000
A4/
Nợ TK 627 : 2.250.000
Có TK 1524 : 2.250.000
B/
B1/
Nợ TK 627 : 750.000
Có TK 153 : 750.000
B2/
+/ Nợ TK 142: 5.000.000
Có TK 153: 5.000.000
+/Nợ TK 627 : 1.250.000 (5.000.000/4)
Có TK 142 : 1.250.000 (5.000.000/4)
C/
C1/
Nợ TK 622A:20.000.000
Nợ TK 622B:10.000.000
Nợ TK 627:5.000.000
Nợ TK 642:5.000.000
Có TK 334: 40.000.000
C2/
Nợ TK 622A:4.200.000 (20.000.000x21%)
Nợ TK 622B:2.100.000 (10.000.000x21%)
Nợ TK 627:1.050.000 (5.000.000x21%)
Nợ TK 642:1.050.000 (5.000.000x21%)
Nợ TK 334:3.000.000 (40.000.000x7,5%)
Có TK 3382:800.000 (40.000.000x2%)
Có TK 3383:8.800.000 (40.000.000x22%)
Có TK 3384:1.800.000 (40.000.000x4,5%)
Bạn kiểm tra số tiền ở NV này nha. Đề bài của bạn cho tổng số 50.000.000 nhưng mình tổng hợp những dữ liệu bên dưới chỉ được 40.000.000. Vì bạn thiếu nên mình sẽ tập hợp theo kết quả của mình. Phương pháp làm thì là như vậy đó bạn ạ!
D/
 
Ðề: bài tập kế toán chi phí và tính giá thành


d. Khấu hao TSCĐ trong tháng:16.050.000.Trong đó:
- Khấu hao MMTB sản xuất chính: 10.000.000.
- Khấu hao nhà xưởng phân xưởng SX chính: 1.250.000.
- Khấu hao nhà văn phòng: 1.250.000.
- Khấu hao TSCĐ phân xưởng sx phụ: 1.850.000
- Khấu hao TSCĐ cho thuê hoạt động: 1.700.000.
e.Trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ cuả PXSX: 500.000
f. Chi phí bằng tiền mằt:
- Chi phí phục vụ và quản lý phân xưởng sx phụ: 1.000.000.
- Chi phí cho công tác quản lý doanh nghiệp: 500.000.
g. Chi Phí bằng TGNH:
- Chi phí cho công tác QLDN: 500.000.
D.
Nợ Tk 627(pxc) 11.250.000
Nợ Tk 627 (pxp) 1.850.000
Nợ TK 642 2.950.000
Có Tk 214 16.050.000

e. Nợ tk 627 500.000
Có TK 335 500.000

f. Nợ Tk 627 (pxp) 1.000.000
Nợ Tk 642 500.000
Có Tk 111 1.500.000

g. Nợ Tk 642 500.000
Có Tk 112 500.000

Mình làm típ đoạn này, còn đoạn dưới bạn phải tập hơpk chi phí

phân bổ cpsx chung cho 2 px nữa...............

bi giờ tập hợp số liệu với làm tính giá thành khá lâu..........Mình ko có nhìu time rảnh như thế

Chủ topic còn đi học sao bạn ko chịu khó làm đi, cứ làm típ rôi post lên mọi người xem cho nha!

Thân ái !
 
Ðề: bài tập kế toán chi phí và tính giá thành

Tớ thấy hình như một số bạn đọc đề không kỹ:
Mục B2: định khoản phần phân bổ công cụ dụng cụ thành 4 kỳ:
Nợ Tk 142: 5.000.000
Có TK 153: 5.000.000
Dùng cho QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP nên định khoản vào 642 chứ sao lại vào 627 nhỉ
Nợ TK 642: 1250.000
Có Tk 142: 1.250.000
Mục E trích trước chi phí sửa chữa lớn:
Nợ TK 627: 500.000
Có TK 241: 500.000
Mình cũng thắc mắc cái phế liệu thu hồi ở mục H thì cho vào thu nhập khác 711 hay là giảm chi phí NVL 621 đi nhỉ!
Đang làm đến đây!
Có j mọi người đóng góp thêm nhé
Đang tắc phần tính giá thành quá
 
Ðề: bài tập kế toán chi phí và tính giá thành

B/ Phân bổ ccdc
N TK 642/C TK142 : 1.250.000
C/ Các khoản trích theo lương theo luật mới là 30,5 % bạn nha
- Trích lương tính vào chi phí
N 622_A : 4.400.000 ( 20.000.000 * 22 % )
N 622_B : 2.200.000 ( 10.000.000 * 22 % )
N 627 : 1.100.000 ( 5.000.000 * 22 % )
N 642 : 1.100.000 ( 5.000.000 * 22 % )
C 338 : 8.800.000 ( 40.000.000 * 22 % )
_ khấu trừ lương
N 334 / C 338 : 3.520.000 ( 40.000.000 * 8.5 % )
E/ Trích trước CPSCTSCD
N 627/C 335 : 500.000
H/ Phế liệu thu hồi
N 1528 / C 621_A : 250.000
 
Ðề: bài tập kế toán chi phí và tính giá thành

mình thấy các bác định khoản ở trên có chổ đúng có chổ sai vd như trích lương thì 22% tình vào chi phí còn 8.5% tính trừ lương ở câu c gì đó .
với lại phân bổ 627 theo mình fai phân bổ cho sp a là bao nhiêu rôi phân bổ cho sp b dua vào tk 622
mih thấy dài qua chi đóng gop ý kiến thôi chứ làm hết mất thời gian lém

---------- Post added at 12:08 ---------- Previous post was at 12:02 ----------

à mình nhớ dag bt này rồi hôm trước có người nhờ mih làm giúp cug thấy giog của ban mình sẻ gửi đề và bài giải cho bạn tham khảo và thay số nhé

Tạicôngty TNHH HOA PHƯỢNG cótiếnhànhtríchtrướctiềnlươngnghỉphépcủacôngnhânsảnxuất, trongkỳsảnxuấthailoạisp A và B cócácsốliệunhưsau:
A. Sốdưđầukỳcủamộtsố TK:
1. TK 152: 123.000.000( số lượng:6000kg, đơngiá : 20.500đ/kg)
2. TK 154:
- Chi tiết SP A: 3.000.000đ
- Chi tiết SP B: 2.000.000đ
3. TK 155:
- Chi tiếtsp A: 96.000.000đ (sốlượng 12.000sp, đơngiá 8000đ/sp)
- chitiếtsp B: 0
4. TK 157: 40.000.000đ 9so61 lượng 5000sp A ,đơngiá 8.000đ/SP)
5. TK 153: 0
Giảđịnhcác TK kháccósốdưhợplý
B. Trongkỳcóphátsinhcácnghiệpvụkinhtếsauđây:
1. Xuấtkhocôngcụdụngcụ , loạiphânbổ 50%: (phânbổhếttrongnăm)
- Dùngchoquảnlýphânxưởngsx , giáthực tế:1.200.000đ
- Dùngchobộphậnbán hang , giáthựctế 800.000đ
Ngoàirabộphậnquảnlýdoanhnghiệpbáohỏngmộtcôngcụdụng cu đang dung, giáthựctế ban đầu 4.000.000đ, đãphânbổ 3.000.000đ, phếliệuthuhồibánthutiềnmặt100.000đ(đãxuấtdùng trongnăm)
2. Tríchtrướctiềnlươngnghỉphépcủacôngnhânsx SP A :1.500.000đ, củacôngnhânsx SP B: 1.000.000đ
3. Tiềnlươngphảitrảtrongkỳ:
- Cho congnhânsxsp A: 6.000.000đ trongđólươngnghỉphép 1.000.000đ)
- Cho côngnhânsxsp B: 4.000.000đ ( trongđólươngnghỉphép 1.000.000đ)
- Cho bộphậnbán hang : 1.000.000đ
- Cho bộphậnquảnlýphânxưởng sx:2.000.000đ
- Cho bộphậnquảnlýdoanhnghiệp :7.000.000đ ( trongđólươngnghỉphép 800.000đ)
4. Trích BHXH, BHYT,KPCĐ,BHTN theotỷlệquyđịnh (22% tínhvào chi phí 8,5% khấutrừvàolương)
5. Nhậpxuấtkhonguyênvậtliệutrongkỳ:
a. Nhậpkho:
Nhậpkhonguyênvậtliệumuangoài, sốlượng 4.000 kg giámuachưathuế :20.000đ/kg, thuếxuấtthuế GTGT :10% chưatrảtiềnngườibán. Chi phívậnchuyểnbằngtiềnmặt :300.000đ
b. Xuấtkho:
- Lầnthứnhất: xuấtkho 3.000kg đểtrựctiếpsxsp A
- Lầnthứhai: Xuấtkho 2.000kg đểtrựctiếpsxsp B
6. Tríchkhấuhao TSCĐ củaphânxưởngsx 1.000.000đ , củabộphậnbán hang :500.000đ, củabộphậnquảnlýdoanhnghiệp: 800.000đ
7. Kếtchuyển chi phísảnxuấtphátsinhtrongkỳđểtínhgiáthanhsảnphẩmAvà B nhậpkhotrongkỳ. chobiết:
- Sp A hoànthànhnhậpkho 8.000sp vàcòndở dang 2.000sp
- Sp B hoànthànhnhậpkho 4.000sp, khôngcósảnphẩmdở dang
8. Xuấtkho 10.000sp A đembán , xácđịnhtiêuthụngayngườimuađãđồng ý thanhtoánnhưngchưatrảtiền , đơngiábánchưathuế GTGT :13.000đ/sp, thuếsuấtthuế GTGT:10%
9. Chi phívậnchuyểnvà chi phíbaobìđónggói hang bántrảbằngtiềnmặt: 600.000đ
10. Xuấtkho 3.000sp B gởiđibán , giábánchưathuế GTGT 14.000đ/sp, thuếxuấtthuế GTGT 10%
11. Nhậnđượcgiấybáocócủangân hang vềsốtiềnngườimuathanhtoáncho 2.000sp B ở nghiệpvụ 10
12. Nhậnđượcgiấybáocócủangân hang vềsốtiềnngườimuathanhtoánchotoànbộsốsp A đanggởiđibáncuốikỳtrướcvớigiábánchưacóthuế GTGT: 13.000đ/sp, thuếsuấtthuế GTGT: 10%
13. Nộpthuế GTGT bằngchuyểnkhoản. chobiếtdoanhnghiệpđượckhấutrừtoànbộthuế GTGT đầuvàophátsinhtrongkỳ.
14. Thựchiệncácbúttoáncầnthiếtđểtínhtoánvàkếtchuyểnkếtquảkinhdoanhtrongkỳ ( doanhnghiệpđượcmiễnthuế TNDN)
Yêucầu:
1. Địnhkhoảnkếtoáncácnhiệpvụkinhtếphátsinhtrongkỳ
2. Lậpbảngtínhgiáthànhsảnphẩm A theomẫu 01 nhưsau:
Khoảnmục CPSX DD
Đầukỳ CPSX phátsinhtrongkỳ CPSX DD
cuốikỳ Giáthànhspnhậpkho
Tổng Z Z đơnvị

Cộng
Cho biết:
- Chi phísxchungphânbổtỷlệvớitiềnlươngchínhcủacôngnhânsx( sảnlượngtrongkỳđạtđược 100% côngsuất )
- Tínhgiáthựctếnguyênvậtliệu ,thànhphẩmsuấtkhotheophươngphápnhậptrướcxuấttrước.
- Đánhgiásảnphẩmdở dang theo chi phínghuyênvậtliệutrựctiếp
- Hachtoán hang tồnkhotheophươngphápkêkhaithườngxuyên
- Nộpthuế GTGT theophươngphápkhấutrừ.
giai

B
1 :
N 627 : 1200000
N641 : 800000
C142 : 2000000
N641 : 1000000
N 111: 100000
C142 : 1100000
2:
N622 A: 1500000
N622 B: 1000000
C335 : 2500000
3:
N622 A: 5000000
N622 B:3000000
N627 :2000000
N641 :1000000
N642 :6200000
N335 :1000000+1000000+800000=2800000
C334 :20000000
4 :
N622 A: 5000000 x 22% =1100000
N622 B:3000000 x 22% =660000
N627 :2000000 x 22% =440000
N641 :1000000 x 22% =220000
N642 :6200000 x 22% =1364000
N334 : 17200000 x 8.5% =1462000
C338: 5246000
5 :
N152 : 4000 X 20000 =80000000
N133 : 8000000
C331 : 88000000
N152 : 300000
C111: 300000
XUẤT KHO
N621 A: 3000 X 20500 = 61500000
N621 B: 2000 X 20500 = 41000000
C152 : 102500000
6 :
N627 : 1000000
N641 : 500000
N642 :800000
C214 : 2300000
7 :
Vẻ hai sơ đồ chữ T của 2 tài khoản 154 A & 154 B
Phân bổ chi phí quản lý phân xưởng xs
Tổng chi phí quản lý pxxs = 1200000
+ 2000000 + 440000 + 1000000 = 4640000
Phân bổ cho sp A =

Phân bổ cho sp B =





N154 : 119400000
C621 : 102500000
C622:12260000
C627 : 4640000
TRONG ĐÓ
N154 A: 72000000
C621 A: 61500000
C622 A: 1500000 + 5000000 +1100000 = 7600000
C627A : 2900000
N154 B: 47400000
C621 B: 41000000
C622 B: 1000000 + 3000000 +660000 = 4660000
C627B : 1740000
Đánh giá SPDD cuối kỳ :
A
Chi phí sxdd cuối kỳ A=

Tổng giá thành sp hoàn thành trong kỳ :
= 3000000+72000000 – 12900000 = 62100000
N155 A : 62100000
C154 A: 62100000
Giá thành 1 sp A = 62100000 / 8000 = 7762.5đ/sp
B
N155 A : 2000000+47400000 = 49400000
C154 A: 49400000
Giá thành 1 sp b =49400000/ 4000 = 12350đ/sp



PHIẾU TÍNH GIÁ THÀNH SP A



8 :
N632 : 10000 X 7762,5 = 77625000
C 155A: 77625000
N131 :143000000
C511 : 10000 X 13000 = 130000000
C3331 : 13000000
9 :
N641 :600000
C111 :600000
10 :
N157 : 3000 X 12350 = 37050000
C 155B : 37050000
11 :
N632 : 2000 X 12350 = 24700000
C157 : 24700000
N131 : 30800000
C 511 : 2000 X 14000 = 28 000000
C 3331 : 2800000
N112 : 30800000
C131 : 30800000
12 :
N112 : 143000000
C131 : 143000000
Đến đây hạnh mỏi tay mà vừa buồn ngũ nên q tính tiếp theo hứơng dẫn nha .sorry !
VẺ SƠ ĐỒ TK 1331 VÀ 3331 thực hiện bút tóan khấu trừ thụế
Vẻ sơ đồ tk 641,642 , 511 ,632,
Trong đó tk 632 :
N632 : 119400000
C154 : 119400000
Kết chuyển doanh thu hđkd :
N511 /C 911
Kết chuyển chi phí : N911/C 632, C641 ,C642
Sau đó so sanh giữa nợ và có 911
Nếu N911>C911 THÌ ghi N421/C911 PHẦN CHÊNH LỆCH N/C 911
NẾU N911<C911 THÌ ghi N911/C421 PHẦN CHÊNH LỆCH N/C 911
Do dn đựơc miễn thuế tndn nên đến đây là xong nếu doanh nghiệp phải nộp thuế bài này còn dài khoảng 2 trang A4
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top