bác nào hộ em bài tập này với :D chân thành cảm ơn

minhhai1506

Member
Hội viên mới
Bài số 3
Một doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm M và N có tài liệu sau: (ĐVT: 1.000
đồng)
Tình hình đầu kỳ
 Giá trị sản phẩm dở dang: 30.000
 Thành phẩm tồn kho: 10.000 sản phẩm M, giá thành đơn vị thực tế: 16
 Hàng gửi bán: Gửi 3.000 sản phẩm N cho cơ sở đại lý L, giá thành đơn vị thực tế
50, giá bán đơn vị cả thuế GTGT 10% là 68,2.
Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng
1. Xuất kho vật liệu chính để chế tạo sản phẩm 450.000.
2. Xuất vật liệu phụ phục vụ cho sản xuất sản phẩm 20.300.
3. Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm 60.000, nhân viên quản lý phân
xưởng 15.000.
4. Trích KPCĐ, BHXH,BHTN, BHYT theo tỷ lệ qui định.
5. Chi phí điện mua ngoài phục vụ cho sản xuất ở phân xưởng theo giá cả thuế GTGT 10% là 6.600.
6. Khấu hao TSCĐ ở phân xưởng 21.000.
7. Bộ phận sản xuất báo hỏng số công cụ nhỏ xuất dùng trước đây thuộc loại phân bổ 2 lần, giá thực tế của số công cụ này là 12.000. Phế liệu thu hồi bán cho công nhân viên trừ vào lương 1.500.
8. Trích trước chi phí sửa chữa thiết bị sản xuất 3.000.
9. Trích trước tiền lương phép theo kế hoạch của công nhân trực tiếp sản xuất theo tỷ lệ 5,25% tiền lương thực tế phải trả.
10. Nhập kho 20.000 sản phẩm M và 5.000 sản phẩm N.
11. Xuất kho 10.000 sản phẩm M bán cho Công ty Y theo phương thức bán trả góp. Được biết giá bán thu tiền một lần (cả thuế GTGT 10%) là 253.000 trong đó Công ty Y thanh toán lần đầu bằng chuyển khoản là 103.000, còn lại 150.000 Công ty Y sẽ trả đều trong 10 tháng bằng tiền mặt với lãi suất thoả thuận 0,8%/tháng.
12. Đại lý L đã bán được 3.000 sản phẩm N. Sau khi trừ hoa hồng được hưởng 7%, đại lý L đã thanh toán số còn lại bằng chuyển khoản.
13. Xuất kho 15.000 sản phẩm M bán trực tiếp cho Công ty S với giá bán đơn vị cả thuế GTGT 10% là 25,3.
14. Xuất kho 3.000 sản phẩm N giao cho cơ sở đại lý L với giá bán đơn vị cả thuế 68,2. Chi phí vận chuyển doanh nghiệp đã chi bằng tiền mặt 2.100 (theo hợp đồng cơ sở đại lý L chịu).
15. Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ
 Tiền lương phải trả công nhân viên: 5.200
 Trích KPCĐ, BHXH, BHYT theo tỷ lệ qui định
 Trích khấu hao TSCĐ: 6.000
 Phân bổ chi phí công cụ, dụng cụ: 5.000
 Chi phí khác bằng tiền mặt: 3.000
16. Các khoản chi phí bán hàng khác phát sinh trong kỳ 6.000
Yêu cầu
1. Tính giá thành phẩm sản phẩm M, N biết hệ số quy đổi sản phẩm M và N lần lượt là 1 và 1,5. Không có sản phẩm dở dang cuối kỳ.
2. Xác định giá thành thực tế thành phẩm tiêu thụ, biết doanh nghiệp áp dụng phương pháp nhập trước - xuất trước để tính giá thành phẩm xuất kho.
3 . Xác định kết quả kinh doanh.
4. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản.
 
Ðề: bác nào hộ em bài tập này với :D chân thành cảm ơn

bạn post nguyên cả bài, dài quá bạn ơi.
1. nợ 621/ có 152: 450.000

2. nợ 627/ có 152: 20300

3. nợ 622: 60.000
nợ 627: 15.000
có 334: 75.000

4. nợ 622: 60*22%
nợ 627: 15*22%
nợ 334: 8.5%*75
có 338: tổng nợ

5. nợ 627: 6000
nợ 1331: 600
có 331: 6600

6. nợ 627/ có 214: 21000

7. nợ 334: 1500
nợ 627: 10500
có 142: 12000

8. nợ 627/ có 335: 3000

9. nợ 334/ có 622: 5.2%*60000

10. nợ tk 154
có tk 621
có tk 622
có tk 627

tổng giá thành(zt)=gtspdddk+cpsxpstk-gtspddck
tổng giá thành = 30.000 + (nợ tk 154) - 0

Q(t) = Qi(ht) * hi = (2000*1):-(5000*1.5) = 9500

giá thành đơn vị J(t)= z(t)/Q(t)
Ji(m)= J(t)*hi(m)
Ji(n)= J(t)*hi(n)

bạn tự tính mấy số đó nhé. mình lười bấm máy tính quá

còn xuất kho theo pp nhập trước xuất trước thì dễ quá rồi, chắc bạn biết làm chứ

11.a, nợ 632/ có 155:
b. nợ 112: 103.000
nợ 131: 156678,8
có 511: 23000
có 3331: 23000
có 3387: 6678,8

12.a, nợ 632/ có 157:
b, nợ 131:
có 511: 3000* giá bán
có 3331:
c, nợ 641: 7%* 3000*giá bán
nợ tk 1331
có tk 131
d, nợ 112/ có 131

13. a, nợ 632/ có 155
b, nợ nợ 131
có 511: 15000*23
có 3331:

14. nợ 157/ có 155: 3000* giá vốn xk

15.
nợ 642
có 334
có 338
có 142
có 111

16. nợ 641/ có 331: 6000

xác định kết quả kinh doanh thì làm như sau:
a. nợ 511/ có 911

b. nợ 911
có 632
có 641
có 642

xác định doanh thu thuần - chi phí
lãi:
a, nợ 821/ có 3334
b, nọ 911/ có 821
c, nợ 911/ có 421

lỗ: nợ 421/ có 911

lợi nhuận kế tóan trước thuế = dtt + dttc+tn khác - gvhb - cp khác - cptc- cpbh, cpql

thu nhập chịu thuế= lnkttt + chi phí không hợp lý-các khoản thu nhập đã chịu thuế

chi phí thuế tndn = tnct * 25%

bạn làm theo sườn đó nhé.
 
Ðề: bác nào hộ em bài tập này với :D chân thành cảm ơn

Bài số 3
Một doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm M và N có tài liệu sau: (ĐVT: 1.000
đồng)
Tình hình đầu kỳ
 Giá trị sản phẩm dở dang: 30.000
 Thành phẩm tồn kho: 10.000 sản phẩm M, giá thành đơn vị thực tế: 16
 Hàng gửi bán: Gửi 3.000 sản phẩm N cho cơ sở đại lý L, giá thành đơn vị thực tế
50, giá bán đơn vị cả thuế GTGT 10% là 68,2.
Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng
1. Xuất kho vật liệu chính để chế tạo sản phẩm 450.000.
2. Xuất vật liệu phụ phục vụ cho sản xuất sản phẩm 20.300.
3. Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm 60.000, nhân viên quản lý phân
xưởng 15.000.
4. Trích KPCĐ, BHXH,BHTN, BHYT theo tỷ lệ qui định.
5. Chi phí điện mua ngoài phục vụ cho sản xuất ở phân xưởng theo giá cả thuế GTGT 10% là 6.600.
6. Khấu hao TSCĐ ở phân xưởng 21.000.
7. Bộ phận sản xuất báo hỏng số công cụ nhỏ xuất dùng trước đây thuộc loại phân bổ 2 lần, giá thực tế của số công cụ này là 12.000. Phế liệu thu hồi bán cho công nhân viên trừ vào lương 1.500.
8. Trích trước chi phí sửa chữa thiết bị sản xuất 3.000.
9. Trích trước tiền lương phép theo kế hoạch của công nhân trực tiếp sản xuất theo tỷ lệ 5,25% tiền lương thực tế phải trả.
10. Nhập kho 20.000 sản phẩm M và 5.000 sản phẩm N.
11. Xuất kho 10.000 sản phẩm M bán cho Công ty Y theo phương thức bán trả góp. Được biết giá bán thu tiền một lần (cả thuế GTGT 10%) là 253.000 trong đó Công ty Y thanh toán lần đầu bằng chuyển khoản là 103.000, còn lại 150.000 Công ty Y sẽ trả đều trong 10 tháng bằng tiền mặt với lãi suất thoả thuận 0,8%/tháng.
12. Đại lý L đã bán được 3.000 sản phẩm N. Sau khi trừ hoa hồng được hưởng 7%, đại lý L đã thanh toán số còn lại bằng chuyển khoản.
13. Xuất kho 15.000 sản phẩm M bán trực tiếp cho Công ty S với giá bán đơn vị cả thuế GTGT 10% là 25,3.
14. Xuất kho 3.000 sản phẩm N giao cho cơ sở đại lý L với giá bán đơn vị cả thuế 68,2. Chi phí vận chuyển doanh nghiệp đã chi bằng tiền mặt 2.100 (theo hợp đồng cơ sở đại lý L chịu).
15. Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ
 Tiền lương phải trả công nhân viên: 5.200
 Trích KPCĐ, BHXH, BHYT theo tỷ lệ qui định
 Trích khấu hao TSCĐ: 6.000
 Phân bổ chi phí công cụ, dụng cụ: 5.000
 Chi phí khác bằng tiền mặt: 3.000
16. Các khoản chi phí bán hàng khác phát sinh trong kỳ 6.000
Yêu cầu
1. Tính giá thành phẩm sản phẩm M, N biết hệ số quy đổi sản phẩm M và N lần lượt là 1 và 1,5. Không có sản phẩm dở dang cuối kỳ.
2. Xác định giá thành thực tế thành phẩm tiêu thụ, biết doanh nghiệp áp dụng phương pháp nhập trước - xuất trước để tính giá thành phẩm xuất kho.
3 . Xác định kết quả kinh doanh.
4. Định khoản và phản ánh vào sơ đồ tài khoản.

học fpt à? nhìn qua những bài này biết ngay FPT poly mà?
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top