Chế độ kế toán áp dụng theo Thông tư 200/2014
Thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.
Kỳ kế toán hàng quý , doanh thu của năm N-1 là 17.700.000.000 đ
Nghiệp vụ 1:
1, Ngày 2/10. Nhập khẩu 57.000 kg hàng hóa PPP với giá tính thuế nhập khẩu là 0.875 USD / kg thanh toán bằng chuyển khoản đối tác là công ty TPP – Mỹ, thuế nhập khẩu là 5%, thuế bảo vệ môi trường là 37.000 đ/kg, thuế giá trị gia tăng nhập khẩu là 10%, thuế ở khâu nhập khẩu đã nộp toàn bộ bằng chuyển khoản, hàng đang tạm gửi tại bãi của công ty vận chuyển HH
Nghiệp vụ 2:
Ngày 11/10, một kiện hàng nặng 7.000 kg bị bung rách nên doanh nghiệp làm thủ tục xuất trả lại cho đối tác nước ngoài, bên đối tác chấp nhận, các thủ tục hải quan và chuyển hàng đã hoàn tất, thuế đã được hoàn lại bằng chuyển khoản và cấp lại biên lai thuế
Yêu cầu: Định khoản
1. Chứng từ HĐ GTGT, HĐ mua hàng
a, Nợ TK151: 157.000x0,875x22,661)
Có TK331: 157.000x0,875x22,661)
b, Nợ TK 151: 57.000x0,875x22,66x5%2)
Có TK 33311: 57.000x0,875x22,66x5%2)
c, Nợ TK 1331: (1)+(2)x10%
Có TK33312: (1)+(2)x10%
d, Nợ TK 151/có TK3381: 37.000x57.000
e. Nợ TK3333
Nợ TK 33312
Có TK 1121
2. Chứng từ: HĐ GTGT
Nợ TK 112/Có TK 711
Thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.
Kỳ kế toán hàng quý , doanh thu của năm N-1 là 17.700.000.000 đ
Nghiệp vụ 1:
1, Ngày 2/10. Nhập khẩu 57.000 kg hàng hóa PPP với giá tính thuế nhập khẩu là 0.875 USD / kg thanh toán bằng chuyển khoản đối tác là công ty TPP – Mỹ, thuế nhập khẩu là 5%, thuế bảo vệ môi trường là 37.000 đ/kg, thuế giá trị gia tăng nhập khẩu là 10%, thuế ở khâu nhập khẩu đã nộp toàn bộ bằng chuyển khoản, hàng đang tạm gửi tại bãi của công ty vận chuyển HH
Nghiệp vụ 2:
Ngày 11/10, một kiện hàng nặng 7.000 kg bị bung rách nên doanh nghiệp làm thủ tục xuất trả lại cho đối tác nước ngoài, bên đối tác chấp nhận, các thủ tục hải quan và chuyển hàng đã hoàn tất, thuế đã được hoàn lại bằng chuyển khoản và cấp lại biên lai thuế
Yêu cầu: Định khoản
1. Chứng từ HĐ GTGT, HĐ mua hàng
a, Nợ TK151: 157.000x0,875x22,661)
Có TK331: 157.000x0,875x22,661)
b, Nợ TK 151: 57.000x0,875x22,66x5%2)
Có TK 33311: 57.000x0,875x22,66x5%2)
c, Nợ TK 1331: (1)+(2)x10%
Có TK33312: (1)+(2)x10%
d, Nợ TK 151/có TK3381: 37.000x57.000
e. Nợ TK3333
Nợ TK 33312
Có TK 1121
2. Chứng từ: HĐ GTGT
Nợ TK 112/Có TK 711