Câu 1: Anh/ chị hãy chọn phương án trả lời đúng cho mỗi tình huống dưới đây:
1. Thành phẩm hoàn thành từ phân xưởng sản xuất đem gửi đi bán không qua nhập kho, kế toán ghi nhận như thế nào?
a. Nợ TK 157/ Có TK 154
b. Nợ TK 154/ Có TK 155
c. Nợ TK 155/ Có TK 157
d. Nợ TK 155/ Có TK 154
2. Bút toán ghi nhận kết quả kinh doanh bị thua lỗ là:
a. Nợ TK 911/ Có TK 421: Số tiền ghi dương
b. Nợ TK 911/ Có TK 421: Số tiền ghi âm
c. Nợ TK 421/ Có TK 911: Số tiền ghi dương
d. Nợ TK 421/ Có TK 911: Số tiền ghi âm
3.Thành phẩm sản xuất xong được tiêu thụ luôn không qua nhập kho, kế toán ghi bút toán nào sau đây?
a. Nợ TK 632
Có TK 157
b. Nợ TK 632
Có TK 155
c. Nợ TK 632
Có TK 154
d. Nợ TK 632
Có TK 151.
4.Sau khi sản xuất hoàn thành, doanh nghiệp xuất gửi bán đến cho công ty A theo giá vốn 300.000. Giá bán chưa có thuế GTGT10% là 400.000. Công ty A đồng ý mua 80% số hàng, số hàng không đúng quy cách, công ty A đã trả lại, doanh nghiệp đã kiểm nhận nhập kho. Ghi nhận giá vốn hàng bán:
a. Nợ TK 632: 240.000
Nợ TK 155: 60.000
Có TK 157: 300.000.
b. Nợ TK 632: 300.000
Có TK 157: 300.000.
c. Nợ TK 632: 240.000
Nợ TK 154: 60.000
Có TK 157: 300.000.
d. Nợ TK 632: 300.000
Có TK 155: 300.000.
5.Chiết khấu thương mại là khoản:
a. Tiền giảm cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất.
b. Tiền thưởng cho người mua do thanh toán trước hạn.
c. Giảm giá cho khách do mua hàng với khối lượng lớn.
d. Tất cả các đáp án trên.
6.Sau khi sản xuất hoàn thành, doanh nghiệp xuất gửi bán đến cho công ty A theo giá vốn 300.000. Giá bán chưa có thuế GTGT10% là 400.000. Công ty X đồng ý mua 80% số hàng, số hàng không đúng quy cách, công ty X đã trả lại, doanh nghiệp đã kiểm nhận nhập kho. Ghi nhận doanh thu bán hàng:
a. Nợ TK 131: 440.000
Có TK 511: 400.000
Có TK 3331: 40.000.
b. Nợ TK 131: 352.000
Có TK 511: 320.000
Có TK 3331: 32.000.
c. Nợ TK 131: 440.000
Có TK 511: 440.000.
d. Nợ TK 131: 320.000
Có TK 511: 320.000.
7.Chiết khấu thanh toán là khoản:
a. Tiền giảm cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất.
b. Tiền thưởng cho người mua do thanh toán trước hạn.
c. Giảm giá cho khách do mua hàng với khối lượng lớn.
d. Tất cả các đáp án trên.
8. Giảm giá hàng bán là khoản:
a. Tiền giảm cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất.
b. Tiền thưởng cho người mua do thanh toán trước hạn.
c. Giảm giá cho khách do mua hàng với khối lượng lớn.
d. Tất cả các đáp án trên.
9.Thành phẩm hoàn thành nhập kho, kế toán ghi nhận như thế nào?
a. Nợ TK 157/ Có TK 154
b. Nợ TK 154/ Có TK 155
c. Nợ TK 155/ Có TK 157
d. Nợ TK 155/ Có TK 154
10.Nguồn trích lập Quỹ đầu tư phát triển từ:
a. Vốn chủ sở hữu
b.Từ phát hành cổ phiếu
c.Lãi sau thuế trong kỳ
d.Lãi trước thuế trong kỳ
11.Hệ thống báo cáo tài chính năm áp dụng cho doanh nghiệp gồm:
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu chuyển tiền, Thuyết minh báo cáo tài chính.
Báo cáo quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền.
Báo cáo thu chi tiền, Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
12.Anh/chị hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng:
Bảng cân đối kế toán cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.
Báo cáo lưu chuyển tiền cung cấp thông tin tình hình sử dụng tiền và tạo ra tiền trong kỳ báo cáo.
Thuyết minh báo cáo tài chính chỉ khai báo các chế độ, chính sách, Phương pháp kế toán khi phát sinh giao dịch kinh tế áp dụng trong kỳ kế toán.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cung cấp thông tin tình hình kinh doanh của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo.
13.Tính cân đối của Bảng cân đối kế toán thể hiện:
Tổng tài sản=Tổng vốn chủ sở hữu
Tổng tài sản = Tài sản dài hạn + Tài sản ngắn hạn
Tổng nguồn vốn = Tổng vốn chủ sở hữu + Tổng nợ phải trả.
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
14.Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh không bao gồm chỉ tiêu nào:
Chi phí bán hàng
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Giá vốn hàng bán
Giảm trừ doanh thu
15.Bảng cân đối kế toán năm được lập dựa trên:
Bảng cân đối kế toán kỳ năm trước
Số dư cuối kỳ trên các tài khoản loại 1, 2, 3, 4 năm báo cáo.
Bảng cân đối tài khoản
Cả a, b và c
16.Báo cáo kết quả kinh doanh được lập trên cơ sở:
Báo cáo kết quả kinh doanh kỳ trước
Số thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ
Số phát sinh trên các tài khoản loại 5, 6, 7, 8, 9.
Tất cả các phương án a, b, c.
17.Báo cáo kết quả kinh doanh không bao gồm hoạt động nào sau đây:
Hoạt động đầu tư
Hoạt động tài chính
Hoạt động khác
Hoạt động sản xuất kinh doanh
				
			1. Thành phẩm hoàn thành từ phân xưởng sản xuất đem gửi đi bán không qua nhập kho, kế toán ghi nhận như thế nào?
a. Nợ TK 157/ Có TK 154
b. Nợ TK 154/ Có TK 155
c. Nợ TK 155/ Có TK 157
d. Nợ TK 155/ Có TK 154
2. Bút toán ghi nhận kết quả kinh doanh bị thua lỗ là:
a. Nợ TK 911/ Có TK 421: Số tiền ghi dương
b. Nợ TK 911/ Có TK 421: Số tiền ghi âm
c. Nợ TK 421/ Có TK 911: Số tiền ghi dương
d. Nợ TK 421/ Có TK 911: Số tiền ghi âm
3.Thành phẩm sản xuất xong được tiêu thụ luôn không qua nhập kho, kế toán ghi bút toán nào sau đây?
a. Nợ TK 632
Có TK 157
b. Nợ TK 632
Có TK 155
c. Nợ TK 632
Có TK 154
d. Nợ TK 632
Có TK 151.
4.Sau khi sản xuất hoàn thành, doanh nghiệp xuất gửi bán đến cho công ty A theo giá vốn 300.000. Giá bán chưa có thuế GTGT10% là 400.000. Công ty A đồng ý mua 80% số hàng, số hàng không đúng quy cách, công ty A đã trả lại, doanh nghiệp đã kiểm nhận nhập kho. Ghi nhận giá vốn hàng bán:
a. Nợ TK 632: 240.000
Nợ TK 155: 60.000
Có TK 157: 300.000.
b. Nợ TK 632: 300.000
Có TK 157: 300.000.
c. Nợ TK 632: 240.000
Nợ TK 154: 60.000
Có TK 157: 300.000.
d. Nợ TK 632: 300.000
Có TK 155: 300.000.
5.Chiết khấu thương mại là khoản:
a. Tiền giảm cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất.
b. Tiền thưởng cho người mua do thanh toán trước hạn.
c. Giảm giá cho khách do mua hàng với khối lượng lớn.
d. Tất cả các đáp án trên.
6.Sau khi sản xuất hoàn thành, doanh nghiệp xuất gửi bán đến cho công ty A theo giá vốn 300.000. Giá bán chưa có thuế GTGT10% là 400.000. Công ty X đồng ý mua 80% số hàng, số hàng không đúng quy cách, công ty X đã trả lại, doanh nghiệp đã kiểm nhận nhập kho. Ghi nhận doanh thu bán hàng:
a. Nợ TK 131: 440.000
Có TK 511: 400.000
Có TK 3331: 40.000.
b. Nợ TK 131: 352.000
Có TK 511: 320.000
Có TK 3331: 32.000.
c. Nợ TK 131: 440.000
Có TK 511: 440.000.
d. Nợ TK 131: 320.000
Có TK 511: 320.000.
7.Chiết khấu thanh toán là khoản:
a. Tiền giảm cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất.
b. Tiền thưởng cho người mua do thanh toán trước hạn.
c. Giảm giá cho khách do mua hàng với khối lượng lớn.
d. Tất cả các đáp án trên.
8. Giảm giá hàng bán là khoản:
a. Tiền giảm cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất.
b. Tiền thưởng cho người mua do thanh toán trước hạn.
c. Giảm giá cho khách do mua hàng với khối lượng lớn.
d. Tất cả các đáp án trên.
9.Thành phẩm hoàn thành nhập kho, kế toán ghi nhận như thế nào?
a. Nợ TK 157/ Có TK 154
b. Nợ TK 154/ Có TK 155
c. Nợ TK 155/ Có TK 157
d. Nợ TK 155/ Có TK 154
10.Nguồn trích lập Quỹ đầu tư phát triển từ:
a. Vốn chủ sở hữu
b.Từ phát hành cổ phiếu
c.Lãi sau thuế trong kỳ
d.Lãi trước thuế trong kỳ
11.Hệ thống báo cáo tài chính năm áp dụng cho doanh nghiệp gồm:
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Bảng cân đối số phát sinh
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu chuyển tiền, Thuyết minh báo cáo tài chính.
Báo cáo quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp, Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền.
Báo cáo thu chi tiền, Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
12.Anh/chị hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng:
Bảng cân đối kế toán cung cấp thông tin về tình hình tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo.
Báo cáo lưu chuyển tiền cung cấp thông tin tình hình sử dụng tiền và tạo ra tiền trong kỳ báo cáo.
Thuyết minh báo cáo tài chính chỉ khai báo các chế độ, chính sách, Phương pháp kế toán khi phát sinh giao dịch kinh tế áp dụng trong kỳ kế toán.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cung cấp thông tin tình hình kinh doanh của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo.
13.Tính cân đối của Bảng cân đối kế toán thể hiện:
Tổng tài sản=Tổng vốn chủ sở hữu
Tổng tài sản = Tài sản dài hạn + Tài sản ngắn hạn
Tổng nguồn vốn = Tổng vốn chủ sở hữu + Tổng nợ phải trả.
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
14.Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh không bao gồm chỉ tiêu nào:
Chi phí bán hàng
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Giá vốn hàng bán
Giảm trừ doanh thu
15.Bảng cân đối kế toán năm được lập dựa trên:
Bảng cân đối kế toán kỳ năm trước
Số dư cuối kỳ trên các tài khoản loại 1, 2, 3, 4 năm báo cáo.
Bảng cân đối tài khoản
Cả a, b và c
16.Báo cáo kết quả kinh doanh được lập trên cơ sở:
Báo cáo kết quả kinh doanh kỳ trước
Số thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ
Số phát sinh trên các tài khoản loại 5, 6, 7, 8, 9.
Tất cả các phương án a, b, c.
17.Báo cáo kết quả kinh doanh không bao gồm hoạt động nào sau đây:
Hoạt động đầu tư
Hoạt động tài chính
Hoạt động khác
Hoạt động sản xuất kinh doanh
				





