Các chỉ tiêu cơ bản thường sử dụng của báo cáo kết quả hoạt động
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (511)
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng
4. Giá vốn hàng bán (632)
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng
6. Doanh thu hoạt động tài chính (515)
7. Chi phí tài chính (635)
8. Chi phí bán hàng (641)
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp (642)
10. Lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác (711)
12. Chi phí khác (811)
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Trong đó:
Màu xanh: Lợi nhuận
Màu cam: Chi phí
# Sự khác nhau giữa Báo cáo kết quả hoạt động dạng đơn bước và Báo cáo kết quả hoạt động dạng đa bước
Ví dụ:
- Doanh thu bán hàng = 200
- Doanh thu tài chính = 100
- Thu nhập khác = 50
- Giá vốn hàng bán = 70
- Chi phí quản lý = 50
- Chi phí khác = 30
=> Lợi Nhuận = 200 + 100 +50-70-50-30=200
Báo cáo dạng đơn bước
Báo cáo dạng đa bước ( Có nhiều chỉ tiêu lợi nhuận )
Lợi nhuận gộp = Giá bán - Giá vốn (Chi phí bỏ ra = giá vốn hàng bán)
Lợi nhuận thuần = Lợi nhuận gộp - Chi phí bán hàng - CPQL + DT hoạt động tài chính - CP tài chính
*Lợi nhuận thuần và lợi nhuận khác
Lợi nhuận thuần: là lời/lỗ do các hoạt động thường xuyên
Lợi nhuận khác là lời/ lỗ do các hoạt động không thường xuyên, ít xảy ra
* Doanh thu và thu nhập khác:
- Doanh thu là lợi ích kinh tế thu được trong kỳ (TS ↑ hoặc NPT↓). Làm tăng vốn chủ sở hữu (không bao gồm vốn góp của chủ sở hữu. VD: Doanh thu bán hàng, tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia,..
- Thu nhập khác là khoản thu nhập mà doanh nghiệp không dự tính hoặc có dự tính đến nhưng ít có khả năng thực hiện, những khoản thu không thường xuyên. VD: Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, thu tiền phạt khách hàng,..
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (511)
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng
4. Giá vốn hàng bán (632)
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng
6. Doanh thu hoạt động tài chính (515)
7. Chi phí tài chính (635)
8. Chi phí bán hàng (641)
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp (642)
10. Lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác (711)
12. Chi phí khác (811)
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Trong đó:
Màu xanh: Lợi nhuận
Màu cam: Chi phí
# Sự khác nhau giữa Báo cáo kết quả hoạt động dạng đơn bước và Báo cáo kết quả hoạt động dạng đa bước
Ví dụ:
- Doanh thu bán hàng = 200
- Doanh thu tài chính = 100
- Thu nhập khác = 50
- Giá vốn hàng bán = 70
- Chi phí quản lý = 50
- Chi phí khác = 30
=> Lợi Nhuận = 200 + 100 +50-70-50-30=200
Báo cáo dạng đơn bước
Doanh thu | 350 |
+ Bán hàng | 200 |
+ Tài chính | 100 |
+ Khác | 50 |
Chi phí | 150 |
+ Giá vốn | 70 |
+ Quản lý | 50 |
+ Khác | 30 |
Lợi nhuận | 200 |
Báo cáo dạng đa bước ( Có nhiều chỉ tiêu lợi nhuận )
Doanh thu bán hàng | 200 |
Giá vốn hàng bán | 70 |
Lợi nhuận gộp | 130 |
Doanh thu tài chính | 100 |
Chi phí quản lý | 50 |
Lợi nhuận thuần | 180 |
Thu nhập khác | 50 |
Chi phí khác | 30 |
Lợi nhuận khác | 20 |
Lợi nhuận | 200 |
Lợi nhuận gộp = Giá bán - Giá vốn (Chi phí bỏ ra = giá vốn hàng bán)
Lợi nhuận thuần = Lợi nhuận gộp - Chi phí bán hàng - CPQL + DT hoạt động tài chính - CP tài chính
*Lợi nhuận thuần và lợi nhuận khác
Lợi nhuận thuần: là lời/lỗ do các hoạt động thường xuyên
Lợi nhuận khác là lời/ lỗ do các hoạt động không thường xuyên, ít xảy ra
* Doanh thu và thu nhập khác:
- Doanh thu là lợi ích kinh tế thu được trong kỳ (TS ↑ hoặc NPT↓). Làm tăng vốn chủ sở hữu (không bao gồm vốn góp của chủ sở hữu. VD: Doanh thu bán hàng, tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia,..
- Thu nhập khác là khoản thu nhập mà doanh nghiệp không dự tính hoặc có dự tính đến nhưng ít có khả năng thực hiện, những khoản thu không thường xuyên. VD: Thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, thu tiền phạt khách hàng,..