doanh nghiệp K kế toán hàng tồn kho theo PP KKTx, kế toán VAT theo phương ppháp khấu trừ
Số dư đầu kỳ của các tài khoản tại DN như sau;
TK 111: 60.000 TK 142: 30.000 TK 131-Y: 40.000(dư có)
Tk 112; 200.000 TK 152: 20.000 TK 331-M: 30.000
Tk131-X: 100.000 TK 156-A: 80.000 TK 334: 30.000
TK141: 10.000 TK 211: 200.000 TK4111; 600.000
Các tài khoản khác có số dư bằng không hoặc không có số dư
Trong kỳ có các NVKTPS như sau
1. Khách hàng x thanh toán nợ kỳ trước cho DN, số tiền 50.000 bằng chuyển khoản, DN đã nhậ được giấy báo có của ngân hàng
2.Mua 50 chiếc hàng hoá của công ty M, đã nhập kho, tổng giá mua chưa có VAT 10% là 40.000, DN đã thanh toán toàn bộ tiền hàng bằng chuyển khoản. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ DN đã trả bằng tiền mặt 3.300 (trong đó có cả tiền VAT là 300)
3.Xuất kho 55 chiếc hàng hoá A, bán trực tiếp cho khách hàng Y, tổng giá bán là 99.000 (trong đó bao gồm cả tiền VAT là 9000), chưa thanh toán
4.Khách hàng y thanh toán toàn bộ tiền hàng ở nghiệp vụ 3 bằng chuyển khoản sau khi đã trừ đi số tiền trả trước cho DN
5.Mua 80 chiếc hàng hoá của công ty M, đã nhập kho, tổng giá mua bao gồm cả VAT 10% là 66.000, DN đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản
6.Khách hàng Y đặt trước cho DN 20.000 bằng tiền gửi ngân hàng
7.Xuất kho 20 chiếc hàng hoá A bán trực tiếp cho công ty X, tổng giá bán chưa có VAT 10% là 70.000. Công ty X đã thanh toán ngay 50% bằng tiền mặt, số còn lại công ty X sẽ trả sau
8.Chi phí bán hàng phát sinh thêm trong kỳ
-Lương phải trả nhân viên bán hàng:10.000
-Khấu hao TSCĐ thuộc bộ phận bán hàng:5.000
9.Chi phí quản lý DN phát sinh trong kỳ, chi tiết:
-Lương phải trả nhân viên quản lý DN;8.000
-Xuất kho vật liệu dùng cho quản lý DN;3.000
-Các khoản đã chi trả bằng tiền mặt
00 9không có VAT)
10.Thực hiện các bút toán kết chuyển cần thiết
Yêu cầu:
1. Định khoản và phản ánh các NVKTPS vào sơ đồ kế toán dạng chữ T
2. Lập bảng cân đối TK
3. Lập báo cáo kết quả kinh doanh
4. Xác định trị giá hàng tồn kho và số thuế GTGT phải nộp cuối kỳcủa DN
5. cho biết nội dung, kết cấu của TK sử dụng để xác định kết quả kinh doanh
Tài liệu bổ sung
- Hàng hoá A tồn kho 70 chiếc
- DN tính giá vốn ( giá thực tế) hàng xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ
- Thuế suất thuế thu nhập DN là 28%
- Khấu trừ thuế GTGT trong kỳ ( biết rằng, trong kỳ DN chỉ có hoạt động chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
giúp mình làm bài này naz. thanks.
Số dư đầu kỳ của các tài khoản tại DN như sau;
TK 111: 60.000 TK 142: 30.000 TK 131-Y: 40.000(dư có)
Tk 112; 200.000 TK 152: 20.000 TK 331-M: 30.000
Tk131-X: 100.000 TK 156-A: 80.000 TK 334: 30.000
TK141: 10.000 TK 211: 200.000 TK4111; 600.000
Các tài khoản khác có số dư bằng không hoặc không có số dư
Trong kỳ có các NVKTPS như sau
1. Khách hàng x thanh toán nợ kỳ trước cho DN, số tiền 50.000 bằng chuyển khoản, DN đã nhậ được giấy báo có của ngân hàng
2.Mua 50 chiếc hàng hoá của công ty M, đã nhập kho, tổng giá mua chưa có VAT 10% là 40.000, DN đã thanh toán toàn bộ tiền hàng bằng chuyển khoản. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ DN đã trả bằng tiền mặt 3.300 (trong đó có cả tiền VAT là 300)
3.Xuất kho 55 chiếc hàng hoá A, bán trực tiếp cho khách hàng Y, tổng giá bán là 99.000 (trong đó bao gồm cả tiền VAT là 9000), chưa thanh toán
4.Khách hàng y thanh toán toàn bộ tiền hàng ở nghiệp vụ 3 bằng chuyển khoản sau khi đã trừ đi số tiền trả trước cho DN
5.Mua 80 chiếc hàng hoá của công ty M, đã nhập kho, tổng giá mua bao gồm cả VAT 10% là 66.000, DN đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản
6.Khách hàng Y đặt trước cho DN 20.000 bằng tiền gửi ngân hàng
7.Xuất kho 20 chiếc hàng hoá A bán trực tiếp cho công ty X, tổng giá bán chưa có VAT 10% là 70.000. Công ty X đã thanh toán ngay 50% bằng tiền mặt, số còn lại công ty X sẽ trả sau
8.Chi phí bán hàng phát sinh thêm trong kỳ
-Lương phải trả nhân viên bán hàng:10.000
-Khấu hao TSCĐ thuộc bộ phận bán hàng:5.000
9.Chi phí quản lý DN phát sinh trong kỳ, chi tiết:
-Lương phải trả nhân viên quản lý DN;8.000
-Xuất kho vật liệu dùng cho quản lý DN;3.000
-Các khoản đã chi trả bằng tiền mặt
10.Thực hiện các bút toán kết chuyển cần thiết
Yêu cầu:
1. Định khoản và phản ánh các NVKTPS vào sơ đồ kế toán dạng chữ T
2. Lập bảng cân đối TK
3. Lập báo cáo kết quả kinh doanh
4. Xác định trị giá hàng tồn kho và số thuế GTGT phải nộp cuối kỳcủa DN
5. cho biết nội dung, kết cấu của TK sử dụng để xác định kết quả kinh doanh
Tài liệu bổ sung
- Hàng hoá A tồn kho 70 chiếc
- DN tính giá vốn ( giá thực tế) hàng xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ
- Thuế suất thuế thu nhập DN là 28%
- Khấu trừ thuế GTGT trong kỳ ( biết rằng, trong kỳ DN chỉ có hoạt động chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
giúp mình làm bài này naz. thanks.
Sửa lần cuối: