Câu 10: Xuất kho hàng hóa để bán, kế toán ghi:
a. Nợ TK 632 / Có TK 156
b. Nợ TK 531 / Có TK 156
c. Nợ TK 511 / Có TK 156
d. Nợ TK 661 / Có TK 156
Câu 11: Giá thực tế nguyên vật liệu xuất kho hiện nay không áp dụng phương pháp nào sau đây:
a. Nhập trước xuất trước
b. Nhập sau xuất trước
c. Thực tế đích danh
d. Bình quân gia quyền
Câu 12: Giá trị NVL, CCDC mua bằng nguồn NSNN đã xuất sử dụng trong năm, cuối năm kết chuyển phần kinh phí đã nhận trước chưa ghi thu thành:
a. Khoản chi tương ứng
c. Khoản phải trả tương ứng
b. Khoản thu tương ứng
d. Khoản phải thu tương ứng
Câu 13: Nhận được quyết định hình thành quỹ do đơn vị nộp bộ phải nộp, kế toán đơn vị có quỹ phản ánh:
a. Nợ TK 136/Có TK 431
c. Nợ TK 431/Có TK 336
b. Nợ TK 136/Có TK 421
d. Nợ TK 336/Có TK 431
Câu 14: Giá trị nguyên vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định nguyên nhân, chờ xử lý, phải theo dõi như là:
b. Khoản doanh thu nhận trước
a. Khoản thu nhập khác
c. Khoản phải trả khác
d. Khoản tạm thu khác
Câu 15: Giá trị nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định nguyên nhân, chờ xử lý, phải theo dõi như là:
a. Khoản chi phí khác
c. Khoản phải thu khác
b. Khoản thu nhập khác
d. Khoản phải trả khác
Câu 16: Khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp thì bút toán ghi bên Có của tài khoản nào?
d. 338
b. 336
c. 138
a. 136
Câu 17: Khoản nào không hạch toán vào bên Có của TK Phải thu nội bộ?
b. thu các khoản đã trả hộ
a. trả hộ các đơn vị nội bộ
d. tất cả đều sai
c. bù trừ phải thu và phải trả nội bộ
Câu 18: Nghiệp vụ “Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm sử dụng ngay cho kinh doanh” sẽ hạch toán như thế nào?
a. Nợ TK 611 / Có TK 111
b. Nợ TK 154 / Có TK 111
c. Nợ TK 152 / Có TK 111
d. Nợ TK 642 / Có TK 111
a. Nợ TK 632 / Có TK 156
b. Nợ TK 531 / Có TK 156
c. Nợ TK 511 / Có TK 156
d. Nợ TK 661 / Có TK 156
Câu 11: Giá thực tế nguyên vật liệu xuất kho hiện nay không áp dụng phương pháp nào sau đây:
a. Nhập trước xuất trước
b. Nhập sau xuất trước
c. Thực tế đích danh
d. Bình quân gia quyền
Câu 12: Giá trị NVL, CCDC mua bằng nguồn NSNN đã xuất sử dụng trong năm, cuối năm kết chuyển phần kinh phí đã nhận trước chưa ghi thu thành:
a. Khoản chi tương ứng
c. Khoản phải trả tương ứng
b. Khoản thu tương ứng
d. Khoản phải thu tương ứng
Câu 13: Nhận được quyết định hình thành quỹ do đơn vị nộp bộ phải nộp, kế toán đơn vị có quỹ phản ánh:
a. Nợ TK 136/Có TK 431
c. Nợ TK 431/Có TK 336
b. Nợ TK 136/Có TK 421
d. Nợ TK 336/Có TK 431
Câu 14: Giá trị nguyên vật liệu thừa phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định nguyên nhân, chờ xử lý, phải theo dõi như là:
b. Khoản doanh thu nhận trước
a. Khoản thu nhập khác
c. Khoản phải trả khác
d. Khoản tạm thu khác
Câu 15: Giá trị nguyên vật liệu thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định nguyên nhân, chờ xử lý, phải theo dõi như là:
a. Khoản chi phí khác
c. Khoản phải thu khác
b. Khoản thu nhập khác
d. Khoản phải trả khác
Câu 16: Khi có quyết định hình thành quỹ do đơn vị nội bộ phải nộp thì bút toán ghi bên Có của tài khoản nào?
d. 338
b. 336
c. 138
a. 136
Câu 17: Khoản nào không hạch toán vào bên Có của TK Phải thu nội bộ?
b. thu các khoản đã trả hộ
a. trả hộ các đơn vị nội bộ
d. tất cả đều sai
c. bù trừ phải thu và phải trả nội bộ
Câu 18: Nghiệp vụ “Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm sử dụng ngay cho kinh doanh” sẽ hạch toán như thế nào?
a. Nợ TK 611 / Có TK 111
b. Nợ TK 154 / Có TK 111
c. Nợ TK 152 / Có TK 111
d. Nợ TK 642 / Có TK 111