781. Mua 1 lô hàng hóa dùng làm nguyên vật liệu giá mua 500, VAT 50, chiết khấu thanh toán đã được hưởng là 1%. Theo pp thuần thì giá mua của lô hàng là :
A.500
B. 495
C. 550
D. Khác
(PP giá trị thuần trừ trực tiếp khoản chiết khấu này ra khỏi giá gốc hàng hóa ngay khi mua)
782. Mua 1 lô hàng dùng làm công cụ, số lượng 500, thỏa thuận hàng được giao ở bên bán, khi hàng về kiểm nhận nhập kho phát hiện thừa 30, DN cho nhập kho luôn và chờ xở lý số hàng thừa được ghi Nợ TK 153/ TK3381
A. Đúng
B. Sai
783. Xuất kho vật liệu dùng sản xuất sản phẩm trong phân xưởng, Kế toán ghi Nợ 627/Có 152
A. Đúng
B. Sai. ( vì chưa xác định sẽ dùng trong bao lâu)
784. Xuất kho công cụ dùng trong phân xưởng phân bổ 1 lần, Kế toán ghi qua TK 242:
A. Đúng
B. Sai
785. Xuất kho công cụ dùng trong phân xưởng phân bổ 5 lần, kế toán ghi Nợ 627/Có 153
A. Đúng
B. Sai
786. Tài khoản 154 dùng để tổng hợp chi phí sản xuất sản phẩm trong kỳ
A. Đúng (TK chi phí SXKD dở dang)
B. Sai
787. Tài khoản 154 dùng để tổng hợp toàn bộ chi phí sản xuất sản phẩm trong kỳ và được
phân loại theo các khoản mục
A. Chi phí sản xuất chung
B. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất
D. Gồm 3 khoản mục chi phí trên
788. Thành phẩm nhập kho từ quá trình sản xuất, kế toán ghi:
A. Nợ TK 155/ Có TK 331
B. Nợ TK 155/ Có TK 112
C. Nợ TK 155/ Có TK 154
D. Tùy ý kế toán
789. Ngày 27, DN mua 1 lô hàng hóa đã chấp nhận thanh toán theo giá trên hóa đơn bán hàng 300 triệu, cuối tháng hàng chưa về đơn vị, kế toán ghi:
A. Nợ TK 157/ Có TK 331: 300 triệu
B. Nợ TK 156/ Có TK 331: 300 triệu
C. Nợ TK 632/ Có TK 331: 300 triệu
D. Nợ TK 151/ Có TK 331: 300 triệu
790. Tổ chức tài khoản để phản ánh hàng tồn kho dựa vào tiêu thức phân loại nào:
A. Giai đoạn của quá trình kinh doanh
B. Địa điểm quản lý
C. Công cụ hàng tồn kho
D. Tất cả đều đúng
A.500
B. 495
C. 550
D. Khác
(PP giá trị thuần trừ trực tiếp khoản chiết khấu này ra khỏi giá gốc hàng hóa ngay khi mua)
782. Mua 1 lô hàng dùng làm công cụ, số lượng 500, thỏa thuận hàng được giao ở bên bán, khi hàng về kiểm nhận nhập kho phát hiện thừa 30, DN cho nhập kho luôn và chờ xở lý số hàng thừa được ghi Nợ TK 153/ TK3381
A. Đúng
B. Sai
783. Xuất kho vật liệu dùng sản xuất sản phẩm trong phân xưởng, Kế toán ghi Nợ 627/Có 152
A. Đúng
B. Sai. ( vì chưa xác định sẽ dùng trong bao lâu)
784. Xuất kho công cụ dùng trong phân xưởng phân bổ 1 lần, Kế toán ghi qua TK 242:
A. Đúng
B. Sai
785. Xuất kho công cụ dùng trong phân xưởng phân bổ 5 lần, kế toán ghi Nợ 627/Có 153
A. Đúng
B. Sai
786. Tài khoản 154 dùng để tổng hợp chi phí sản xuất sản phẩm trong kỳ
A. Đúng (TK chi phí SXKD dở dang)
B. Sai
787. Tài khoản 154 dùng để tổng hợp toàn bộ chi phí sản xuất sản phẩm trong kỳ và được
phân loại theo các khoản mục
A. Chi phí sản xuất chung
B. Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất
C. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất
D. Gồm 3 khoản mục chi phí trên
788. Thành phẩm nhập kho từ quá trình sản xuất, kế toán ghi:
A. Nợ TK 155/ Có TK 331
B. Nợ TK 155/ Có TK 112
C. Nợ TK 155/ Có TK 154
D. Tùy ý kế toán
789. Ngày 27, DN mua 1 lô hàng hóa đã chấp nhận thanh toán theo giá trên hóa đơn bán hàng 300 triệu, cuối tháng hàng chưa về đơn vị, kế toán ghi:
A. Nợ TK 157/ Có TK 331: 300 triệu
B. Nợ TK 156/ Có TK 331: 300 triệu
C. Nợ TK 632/ Có TK 331: 300 triệu
D. Nợ TK 151/ Có TK 331: 300 triệu
790. Tổ chức tài khoản để phản ánh hàng tồn kho dựa vào tiêu thức phân loại nào:
A. Giai đoạn của quá trình kinh doanh
B. Địa điểm quản lý
C. Công cụ hàng tồn kho
D. Tất cả đều đúng