Bảng 1:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Cổ tức được trả lần lượt là là 75 triệu và 20 triệu lần lượt cho hai năm báo cáo.
Sử dụng những dữ liệu tài chính được cung cấp, hãy tính toán các chỉ số sau đây cho hai năm 2020 và 2021. Từ những kết quả tính toán được bạn hãy cho biết những vấn đề mà công ty đang gặp vướng mắc. (Bảng tính bao gồm cột công thức)
Bảng cân đối kế toán
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Đơn vị tính: Triệu đồng
31/12/2021 | 31/12/2020 | |
Doanh thu | 2,600 | 3,500 |
Giá vốn hàng bán | (1,780) | (2,350) |
Lợi nhuận gộp | 820 | 1,150 |
Chi phí tiền lương | (320) | (350) |
Chi phí chung bằng tiền | (220) | (200) |
Khấu hao | (150) | (250) |
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay | 130 | 350 |
Chi phí lãi vay | (50) | (50) |
Lợi nhuận trước thuế | 80 | 300 |
Chi phí thuế TNDN | (25) | (125) |
Lợi nhuận sau thuế | 55 | 175 |
Đơn vị tính: Triệu đồng
TÀI SẢN | 31/12/2021 | 31/12/2020 |
TSDH | ||
Tài sản cố định thuần | 1,265 | 1,525 |
TSNH | | |
Hàng tồn kho | 250 | 400 |
Phải thu khách hàng | 105 | 145 |
Tiền | 380 | 115 |
Tổng tài sản | 2,000 | 2,185 |
NGUỒN VỐN | | |
VCSH | | |
Vốn góp (10.000đ/cổ phần) | 490 | 490 |
Thặng dư vốn cổ phần | 260 | 260 |
Lợi nhuận luỹ kế | 350 | 450 |
NỢ PHẢI TRẢ | | |
Vay dài hạn NH (lãi suất 1000) | 500 | 500 |
Phải trả người bán | 300 | 375 |
Phải trả khác | 100 | 110 |
Tổng nguồn vốn | 2,000 | 2,185 |
Sử dụng những dữ liệu tài chính được cung cấp, hãy tính toán các chỉ số sau đây cho hai năm 2020 và 2021. Từ những kết quả tính toán được bạn hãy cho biết những vấn đề mà công ty đang gặp vướng mắc. (Bảng tính bao gồm cột công thức)
- + Tỷ lệ lợi nhuận gộp
- + Tỷ lệ lợi nhuận thuần
- + ROI
- + Khả năng thanh toán ngắn hạn
- + Khả năng thanh toán tức thời
- + Số vòng quay hàng tồn kho
- + Số vòng quay khoản phải trả người bán
- + Đòn bảy tài chính
- + Tỷ lệ lợi nhuận trên cổ phần (EPS_Earning per share)
- + Tỷ lệ cổ tức chi trả
Chỉ số | 2020 | 2021 | Công thức | ||
Số tiền | % | Số tiền | % | ||
Doanh thu | 3,500 | | 2,600 | | |
Giá vốn hàng bán | (2,350) | | (1,780) | | |
Lợi nhuận gộp | 1,150 | 32,86 | 820 | 31,54 | = LN gộp / Doanh thu * 100 |
Lợi nhuận góp | 1,150 | | 820 | | = Doanh thu – CPBĐ |
Chi phí tiền lương | (350) | | (320) | | |
Chi phí chung bằng tiền | (200) | | (220) | | |
Khấu hao | (250) | | (150) | | |
Chi phí cố định | 600 | | 470 | | = CP tiền lương + Khấu hao |
Lợi nhuận bộ phận | | | | | |
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay | 350 | | 130 | | |
Chi phí lãi vay | (50) | | (50) | | |
Lợi nhuận trước thuế | 300 | | 80 | | |
Chi phí thuế TNDN | (125) | | (25) | | |
Lợi nhuận sau thuế | 175 | | 55 | | |
Lợi nhuận thuần | | | | | |
ROI | 31,818% | | 10,185% | | = (Lợi nhuận sau thuế / Chi phí đầu tư) * 100 |
Đòn bẩy tài chính | | | | |
Bảng cân đối kế toán
Chỉ số | 2020 | 2021 | Công thức |
TÀI SẢN | | | |
TSDH | | | |
Tài sản cố định thuần | 1,525 | 1,265 | |
TSNH | 660 | 735 | |
Hàng tồn kho | 400 | 250 | |
Phải thu khách hàng | 145 | 105 | |
Tiền | 115 | 380 | |
Tổng tài sản | 2,185 | 2,000 | |
NGUỒN VỐN | | | |
VCSH | | | |
Vốn góp (10.000đ/cổ phần) | 490 | 490 | |
Thặng dư vốn cổ phần | 260 | 260 | |
Lợi nhuận luỹ kế | 450 | 350 | |
NỢ PHẢI TRẢ | | | |
Vay dài hạn NH (lãi suất 1000) | 500 | 500 | |
Phải trả người bán | 375 | 300 | |
Phải trả khác | 110 | 100 | |
Tổng nguồn vốn | 2,185 | 2,000 | |
Khả năng thanh toán ngắn hạn | 1,36 | 1,84 | = Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn |
Khả năng thanh toán nhanh | 0,536 | 1,21 | = (Tiền + Các khoản phải thu) / Nợ ngắn hạn |
Số vòng quay hàng tồn kho | 5,875 | 7,12 | = Gía vốn hàng bán / Hàng tồn kho |
Số vòng quay khoản phải trả người bán | | | |
Tỷ lệ lợi nhuận trên cổ phần | 2,04 | 0,7 | = (Lợi nhuận sau thuế – Cổ tức ưu đãi) / Lượng cổ phiếu BQ đang lưu hành |
Tỷ lệ cổ tức chi trả | 36,75% | 28% | = Cổ tức hàng năm trên mỗi cổ phiếu / Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu |