Trắc nghiệm chương 28: Báo cáo tài chính hợp nhất 5

Đan Thy

Member
Hội viên mới
51. Theo IFRS 3, lợi ích của bên không nắm quyền kiểm soát là
A. Phần lợi ích của bên nắm giữ từ 20% tỷ lệ lợi ích trở xuống
B. Phần lợi ích của bên nắm giữ quyền ảnh hưởng đáng kể trở xuống
C. Phần lợi ích của bên nắm giữ quyền đồng kiểm soát hoặc ảnh hưởng đáng
kể trở xuống

D. Phần lợi ích của bên nắm giữ từ 50% tỷ lệ lợi ích trở xuống

52. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về việc xác định lợi thế thương mại
trong hợp nhất kinh doanh
A. Lợi thế thương mại âm (lãi từ giao dịch mua giá rẻ) được ghi nhận trên báo
cáo kết quả hoạt động

B. Lợi thế thương mại là một tài sản vô hình
C. Lợi thế thương mại được phân bổ giá trị vào các tài sản và nợ phải trả riêng
biệt
D. Lợi thế thương mại không được ghi nhận trên báo cáo tài chính

53. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quyền kiểm soát của một đơn vị
trong một đơn vị khác
A. Khi sở hữu trên 50% vốn cổ phần, đơn vị đương nhiên có quyền kiểm soát
B. Chỉ được xem xét quyền kiểm soát trực tiếp khi đánh giá quyền kiềm soát
C. Cần phải xem xét cả quyền kiểm soát trực tiếp, và quyền kiểm soát gián tiếp
khi đánh giá quyền kiểm soát

D. Khi có ảnh hưởng đáng kể, đơn vị mua thêm 30% vốn cổ phần, đơn vị
đương nhiên có quyền kiểm soát

54. Trường hợp giá phí hợp nhất kinh doanh lớn hơn giá trị hợp lý của tài sản
thuần nhận về, đơn vị sẽ
A. Ghi nhận lợi thế thương mại
B. Không được ghi nhận
C. Ghi nhận chi phí mua đắt
D. Ghi nhận thu nhập mua rẻ

55. Công ty A đầu tư vào công ty B là 40% vốn chủ sở hữu, vào công ty C là
60% vốn chủ sở hữu C, công ty C đầu tư 20% vào vốn chủ sở hữu B, tỷ lệ
quyền biểu quyết bằng tỷ lệ góp vốn, vậy:
A. Công B là công ty liên kết của công ty A khi lập BCTC riêng công ty A
B. Công B là con của công ty A khi lập BCTC hợp nhất
C. Công B là công ty liên kết của công ty C khi lập BCTC riêng công ty C
D. Tất cả câu trên đúng

56. BCTC hợp nhất là báo cáo tài chính của một tập đoàn được trình bày như
báo cáo tài chính của một doanh nghiệp. Báo cáo này được lập trên cơ sở
hợp nhất báo cáo tài chính của công ty mẹ và các công ty con.
A. No
B. Yes

57. Đầu năm N, Công ty A mua 90% cổ phiếu phổ thông của công ty B, với giá
50 tỷ đồng, chi phí trực tiếp liên quan đến việc mua cổ phiếu là 1 tỷ đồng. Giả
sử tất cả các tài sản và nợ phải trả của công ty B trên BCTC đều phù hợp với
giá trị hợp lý. Tình hình tài sản thuần của công ty B tại ngày mua: Vốn đầu tư
của chủ sở hữu: 40 tỷ đồng; Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 10 tỷ đồng.
Để lập BCTCHN năm N, kế toán công ty A thực hiện bút toán loại trừ khoản
đầu tư vào công ty con tại ngày mua:
A. Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 40 tỷ đồng
Nợ LNSTCPP: 10 tỷ đồng
Nợ Lợi thế thương mại: 1 tỷ đồng
Có Đầu tư vào công ty con: 51 tỷ đồng
B. Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 36 tỷ đồng
Nợ LNSTCPP: 9 tỷ đồng
Nợ Lợi thế thương mại: 6 tỷ đồng
Có Đầu tư vào công ty con: 51 tỷ đồng

C. Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 36 tỷ đồng
Nợ LNSTCPP: 9 tỷ đồng
Nợ Lợi ích cổ đông không kiểm soát 6 tỷ đồng
Có Đầu tư vào công ty con: 51 tỷ đồng
D. Nợ Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 40 tỷ đồng
Nợ LNSTCPP: 10 tỷ đồng
Nợ Thặng dư vốn cổ phần: 1 tỷ đồng
Có Đầu tư vào công ty con: 51 tỷ đồng

58. Giá trị Lợi ích cổ đông không kiểm soát trong giá trị tài sản thuần của các
Công ty con hợp nhất, bao gồm:
A. Lợi ích cổ đông không kiểm soát trong sự biến động của tổng vốn chủ sở
hữu kể từ ngày mua đến đầu kỳ báo cáo
B. Lợi ích cổ đông không kiểm soát tại ngày mua được xác định theo giá trị hợp
lý tài sản thuần của công ty con tại ngày mua
C. Lợi ích cổ đông không kiểm soát trong sự biến động của tổng vốn chủ sở
hữu phát sinh trong kỳ báo cáo.
D. Cả 3 đáp án trên.
59. Quyền biểu quyết được xác định bằng tỷ lệ vốn góp của công ty đầu tư
vào công ty nhận đầu tư. Câu phát biểu này:
A. Sai
B. Đúng

60. Phát biểu nào dưới đây ĐÚNG NHẤT: Quyền kiểm soát công ty con được
thiết lập khi công ty mẹ.....
A. Nắm giữ gián tiếp thông qua các công ty liên doanh trên 50% quyền biểu
quyết ở công ty con
B. Nắm giữ trực tiếp thông qua các công ty liên kết trên 50% quyền biểu quyết
ở công ty con
C. Nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các công ty con khác trên 50%
quyền biểu quyết ở công ty con.

D. Nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các công ty con khác dưới 50%
quyền biểu quyết ở công ty con

61. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hợp nhất kinh doanh
A. Tại ngày mua, tài sản bên mua phải được đánh giá lại theo giá trị hợp lý
B. Tại ngày mua, giá phí hợp nhất thường bao gồm cổ tức dồn tích
C. Tài sản thuần không phân biệt của bên bị mua được ghi nhận chung vào lợi
thế thương mại

D. Tất cả đều đúng

62. Công ty A (đơn vị tính: tỷ đồng) mua 60% công ty B với giá 90 và phí tư
vấn mua 2. Tại ngày trao đổi, công ty B có vốn đầu tư của chủ sở hữu 100, lỗ
sau thuế 20. Giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả của công ty B bằng với
giá trị hợp lý, ngọai trừ hàng tồn kho tăng thêm giá trị 10, thuế TNDN 20%.
Vậy lợi thế thương mại hoặc lãi giao dịch mua rẻ là:
A. 37,2
B. 48
C. 39,2 = 90 + 2 - 60%*(100-20 + 10*(1-20%))
D. số khác

63. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phân bổ giá phí hợp nhất kinh
doanh
A. Nếu là nợ phải trả có thể xác định được (không phải là nợ tiềm tàng), thì phải
chắc chắn rằng doanh nghiệp phải chi trả từ các nguồn lực của mình để
thanh toán nghĩa vụ hiện tại và giá trị hợp lý của nó có thể xác định được
một cách tin cậy
B. Nếu là tài sản cố định vô hình và nợ tiềm tàng thì giá trị hợp lý của nó có thể
xác định được một cách tin cậy
C. Nếu là tài sản cố định hữu hình, thì phải chắc chắn đem lại lợi ích kinh tế
trong tương lai cho bên mua và giá trị hợp lý của nó có thể xác định được
một cách tin cậy
D. Tất cả đều đúng
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top