TN - Quyết định đầu tư dài hạn 2

Đan Thy

Member
Hội viên mới
Câu 12. Hậu kiểm các dự án đầu tư dài hạn có tác dụng nào sau đây

a Kiểm tra tiến độ thực hiện các dự án đầu tư
b. Kiểm tra, đánh giá những sai lệch, sự thổi phồng vấn đề tài chính khi lập dự án đầu tư
c. Duy trì, điều chỉnh hay mở rộng các dự án đầu tư kịp
d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng.

Câu 13. Công ty G mua một thiết bị sản xuất. Tài liệu thu thập được liên quan đến việc mua thiết bị gồm: thời gian hữu dụng của thiết bị 6 năm, dòng tiền thuần thu đều hằng năm 45.000.000đ, tỷ lệ sinh lời nội bộ 18%, tỷ lệ lợi nhuận chiết khấu dòng tiền 14%. Chi phí đầu tư ban đầu cho thiết bị này là

a. 157.392.000đ.
b. 174.992.000đ
c. 165.812.000đ
d. Không thể xác định từ thông tin cho trên

Câu 14. Công ty G đang xem xét đầu tư tài sản cố định mới với vốn đầu tư ban đầu là 10.000.000 đ, doanh thu hàng năm 5.000.000đ, chi phi hàng năm 2.200.000đ, thu bán tài sản cố định khi thanh lý 2.000.000đ, tỷ lệ lợi nhuận mong muốn là 12%/năm, thời gian khai thác tài sản là 5 năm. IRR của dự án là:
a. 14,5%
b. 15,5%
c. 16,5%.
d. 17,5%

Câu 15. Bỏ qua chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp, công ty G có tài liệu liên quan đến việc đầu tư một dự án như sau : Vốn đầu tư ban đầu 34.065 (tr đồng), chi phí tiết kiệm hằng năm 5.000 (tr đồng), chu kỳ sống của dự án 15 năm. tỷ lệ sinh lời nội bộ của dự án là

a. 12%.
b. 14%
c. 10%
d. 8%

Câu 16. Công ty G đang xem xét để đầu tư mới một thiết bị sản xuất với vốn đầu tư ban đầu là 9.900.000đ, doanh thu hàng năm 5.000.000đ chi phi hàng năm 2.000.000đ, khấu hao thiết bị hàng năm là 1920,000đ. Kỳ hoàn vốn của thiết bị là

a. 3,01 năm.
b. 3,80 năm
c. 1,98 năm
d. 4.95 năm

Câu 17. Một dự án đầu tư có chi phí ban đầu là 100.000.000đ và tạo ra một dòng tiền thuần có giá trị hiện tại là 120.000.000đ. Chỉ số sinh lợi của dự án là

a. 0.20
b. 1,20.
c. 0.80
d. 5,00

Câu 18. Công ty G đang đầu tư để cải tạo một thiết bị sản xuất với vốn đầu tư ban đầu là 10.000.000đ, doanh thu tăng thêm hằng năm 6.000.000đ, chi phí tăng thêm hàng năm 2.300.000đ, khấu hao thiết bị dự tính trong 10 năm, và khi thanh lý thiết bị dự tính thu được 600.000đ tỷ lệ sinh lời giản đơn của cải tạo thiết bị trên là

a. 28,4% / năm.
b. 17,5% / năm
c. 18,4%/ năm
d. 27,0%/ năm

Câu 19. Nếu bỏ qua chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp, một dự án có thông tin như sau: Chi phí thiết bị là 22.820.000đ, dòng tiền thuần thu từ sử dụng thiết bị hàng năm 5.000.000đ, tỷ lệ sinh lời nội bộ 12%. Tuổi thọ của thiết bị có thể:

a. Không xác định được với dữ liệu trên
b. 7 năm.
c. 12 năm
d. 4,56 nam

Câu 20. Công ty G đang tính toán đầu tư cho một thiết bị với những dự tính: Chu kỳ sống của dự án 7 năm, dòng tiền thuần thu về hàng năm 40.000 (tr đồng), tỷ lệ sinh lời nội bộ là 20%, tỷ lệ chiết khấu dòng tiền là 16 Chi phí ban đầu của thiết bị là

a. 240.080 (tr đồng)
b. 152.480 (tr đồng)
c. 144.200 (tr đồng).
d. Không thể tính được với những dữ liệu cho trên

Câu 21. Bỏ qua chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp, Công ty G đang xem xét để đầu tư thêm một số thiết bị dự tính có tuổi thọ ước tính là 10 năm, không có giá trị thu hồi khi thanh lý vào năm cuối cùng và thu nhập ròng tăng thêm hằng năm là 54.000.000 đồng, tỷ lệ sinh lời nội bộ của dự án đầu tư này là 14%. Thời gian hoàn vốn đầu tư của thiết bị này là

a. 1,92 năm
b. 2,70 năm
c. 3,70 năm.
d. 6,22 năm

Câu 22. Bỏ qua chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp, Công ty G đang xem xét để đầu tư thêm một số thiết bị dự tính có tuổi thọ ước tính là 10 năm, không có giá trị thu hồi khi thanh lý vào năm cuối cùng và thu nhập ròng tăng thêm hàng năm là 54.000.000 đồng, tỷ lệ sinh lời nội bộ của dự án đầu tư này là 14%. Thời gian hoàn vốn đầu tư của thiết bị này là

a. 192 năm
b. 2,70 năm
c. 3, 43 năm.
d. 6, 22 năm

Câu 23. Bỏ qua chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp, công ty Gđang tính toán ngân sách để bổ sung cho một dự án đầu tư có giá trị hiện tại thuần là : 36.000.000 đồng, tuổi thọ của dự án này là 6 năm, tỷ lệ sinh lời nội bộ là 20%. Hỏi cần có bao nhiêu tiền mặt dự tính sẽ đầu tư vào dự án này để có thể tạo nên giá trị hiện tại dòng tiền là dương.

a. 1.200 (tr đồng trở lên)
b. 2.412 (tr đồng trở lên)
c. 6.000 (tr đồng trở lên)
d. 10.824 (tr đồng trở lên).
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top