Câu 17: Khi bị phạt nộp chậm tiền BHXH và chưa xử lý ngay sẽ ghi:
a. Nợ TK 138 / Có TK 3321
b. Nợ TK 3321 / Có TK 338
d. Nợ TK 3321 / Có TK 711
c. Nợ TK 611 / Có TK 3321
Câu 18: Khi xác định được số lệ phí đã thu, phải nộp NSNN, kế toán ghi:
a. Nợ TK 3373 / Có TK 3332
b. Nợ TK 614 / Có TK 3373
c. No TK 014
d. Có TK 014
Câu 19: Thuế xuất khẩu phải nộp khi bán hàng hạch toán bên Nợ của:
a. TK 3337
b. TK 531
c. TK 156
d. TK 642
Câu 20: Đối với các khoản tạm thu thì kế toán phải:
a. theo dõi chi tiết trên tài khoản cấp 2
b. theo dõi theo từng nguồn kinh phí hoạt động
c. chỉ theo dõi tổng hợp trên tài khoản cấp 1
d. tất cả đều sai
Câu 21: NS cấp kinh phí bằng lệnh chi tiền vào TK tiền gửi sẽ hạch toán:
a. Bên Có TK 112
c. Bên Có TK 3371
b. Bên Nợ TK 3371
d. Câu a và b đúng
Câu 22: Nhận đặt cọc từ đơn vị bên ngoài nhằm hướng đến:
a. các dịch vụ liên quan đến hoạt động SXKDDV theo hợp đồng đã ký kết
b. quá trình cung cấp hàng hóa từ phía khách hàng cho đơn vị theo cam kết
c. việc đảm bảo khoản tiền mà bên ngoài yêu cầu đơn vị xuất quỹ tạm ứng
d. tất cả đều sai
Câu 23: Số dư bên Có TK 366 thể hiện nội dung nào của tài sản cố định?
a. Giá trị còn lại của tài sản cố định a.
b. Nguyên giá của tài sản cố định
c. Giá trị hao mòn đã trích trong năm
d. Không có quy định cụ thể
Câu 24: Khi có quyết định sử dụng Quỹ bổ sung thu nhập để trả thu nhập tăng thêm cho NLĐ và quỹ còn đủ số dư để chi trả, được hạch toán:
a. Nợ TK 334 / Có TK 111, 112
c. Nợ TK 4313 / Có TK 334
b. Nợ TK 4313 / Có TK 111, 112
d. Nợ TK 334 ) CÓ TK 4313
a. Nợ TK 138 / Có TK 3321
b. Nợ TK 3321 / Có TK 338
d. Nợ TK 3321 / Có TK 711
c. Nợ TK 611 / Có TK 3321
Câu 18: Khi xác định được số lệ phí đã thu, phải nộp NSNN, kế toán ghi:
a. Nợ TK 3373 / Có TK 3332
b. Nợ TK 614 / Có TK 3373
c. No TK 014
d. Có TK 014
Câu 19: Thuế xuất khẩu phải nộp khi bán hàng hạch toán bên Nợ của:
a. TK 3337
b. TK 531
c. TK 156
d. TK 642
Câu 20: Đối với các khoản tạm thu thì kế toán phải:
a. theo dõi chi tiết trên tài khoản cấp 2
b. theo dõi theo từng nguồn kinh phí hoạt động
c. chỉ theo dõi tổng hợp trên tài khoản cấp 1
d. tất cả đều sai
Câu 21: NS cấp kinh phí bằng lệnh chi tiền vào TK tiền gửi sẽ hạch toán:
a. Bên Có TK 112
c. Bên Có TK 3371
b. Bên Nợ TK 3371
d. Câu a và b đúng
Câu 22: Nhận đặt cọc từ đơn vị bên ngoài nhằm hướng đến:
a. các dịch vụ liên quan đến hoạt động SXKDDV theo hợp đồng đã ký kết
b. quá trình cung cấp hàng hóa từ phía khách hàng cho đơn vị theo cam kết
c. việc đảm bảo khoản tiền mà bên ngoài yêu cầu đơn vị xuất quỹ tạm ứng
d. tất cả đều sai
Câu 23: Số dư bên Có TK 366 thể hiện nội dung nào của tài sản cố định?
a. Giá trị còn lại của tài sản cố định a.
b. Nguyên giá của tài sản cố định
c. Giá trị hao mòn đã trích trong năm
d. Không có quy định cụ thể
Câu 24: Khi có quyết định sử dụng Quỹ bổ sung thu nhập để trả thu nhập tăng thêm cho NLĐ và quỹ còn đủ số dư để chi trả, được hạch toán:
a. Nợ TK 334 / Có TK 111, 112
c. Nợ TK 4313 / Có TK 334
b. Nợ TK 4313 / Có TK 111, 112
d. Nợ TK 334 ) CÓ TK 4313