Bài 5: Công ty Mickey sản xuất chuột Mickey nhồi bông theo 3 cơ khác nhau: lớn, vừa và nhỏ. Lượng bán dự kiến của sản phẩm này và các chi phí liên quan của tháng 1/20×1 được cho dưới đây:
Để sản xuất 100 con chuột Mickey loại lớn cần 20 giờ máy 100 con loại vừa cẩn 15 giờ máy và 100 con loại nhỏ cần 10 giờ máy Công suất máy tối đa hiện nay của công ty là 2.050 giờ máy và công suất này phải cần thời gian ít nhất là một năm nữa mới có thể tăng lên được.
Yêu cầu
1. Tính số dư đảm phí đơn vị cho mỗi cử chuột Mickey
2. Xác định số lượng con mà công ty cần sản xuất cho từng cỡ để đạt lợi nhuận tối đa.
3. Giả sử có một công ty nước ngoài đề nghị mua 2.000 còn cỡ lớn với giá 45 ngđ/con. Tính chi phí cơ hội của đơn đặt hàng này.
4. Giả sử do một số máy bị hỏng nên công suất máy giảm còn 1550 giờ. Công ty phải sản xuất mỗi cờ bao nhiêu con để đạt lợi nhuận tối đa?
1. Xác định số dư đảm phí cho từng cờ chuột
2. Số giờ – máy cần
- Cỡ lớn: (3.000 con / 100 con) × 20 giờ = 600 giờ
- Cỡ vừa: (5.000 con 100 con) × 15 giờ = 750 giờ
- Cỡ nhỏ: (4.000 con/ 100 con) × 10 giờ = 400 giờ
=> Tổng số giờ – máy cần = 1.750 giờ
Vì tổng số giờ – máy cần nhỏ hơn công suất máy nên Công ty có thể sản xuất đủ lượng bán dự tính cho từng cỡ.
3. Tính chi phí cơ hội
Số dư đảm phí của đơn đặt hàng:
- Đơn giá bán: 45 ngđ
- Biến phí đơn vị (xem 1): 25 ngđ
- Số dư đảm phí đơn vị: 20 ngđ
Số dư đảm phí giờ - máy của mỗi cỡ sản phẩm:
- ( 15ngđ x 100)/20 = 75 ngđ
- ( 12ngđ x 100)/15 = 80 ngđ
- ( 7ngđ x 100)/10 = 70 ngđ
- Số giờ - máy cần: 2.150
- Đơn đặt hàng (2.000 con/100 con) x 20 giờ = 400
- Số giờ – máy cần cho lượng bản dự tính 1.750
- Số giờ — máy có 2.050
- Số giờ – máy thiếu 100
Vì cỡ nhỏ có số dư đảm phí/giờ – máy là thấp nhất nên sẽ giảm bớt 1.000 sản phẩm cỡ nhỏ ( 100con / 10 giờ ) x 100 giờ) . Do đó chi phí cơ hội của đơn đặt hàng là 7.000 ng đ ( 7ngđ x 1.000) là số dư đảm phí phải hy sinh khi việc sản xuất và tiêu thụ 1.000 sản phẩm chuột Mickey cỡ nhỏ bị loại bỏ.
4. Xác định mức sản xuất để tối đa hoá lợi nhuận
Số giờ — máy có: 1.550
Số giờ – máy cần: 1.350
- Cỡ lớn (xem 1): 600
- Cỡ vừa (xem 1): 750
Số sản phẩm cỡ nhỏ có thể sản xuất 2.000 sp
Kế hoạch sản xuất tối ưu như sau:
Lớn | Vừa | Nhỏ | |
Lượng bán dự kiến (Con) | 3.000 | 5.000 | 4.000 |
Đơn giá bán (ngđ) | 40 | 30 | 20 |
Biến phí đơn vị (ngđ) | |||
Chi phí nguyên liệu trực tiếp | 12 | 10 | 8 |
Chi phí nhân công trực tiếp | 8 | 5 | 3 |
Chi phí sản xuất chung | 5 | 3 | 2 |
Định phí tính cho 1 con (ngđ) | 2 | 2 | 2 |
Tổng chi phí tính cho 1 con (ngđ) | 27 | 10 | 15 |
Để sản xuất 100 con chuột Mickey loại lớn cần 20 giờ máy 100 con loại vừa cẩn 15 giờ máy và 100 con loại nhỏ cần 10 giờ máy Công suất máy tối đa hiện nay của công ty là 2.050 giờ máy và công suất này phải cần thời gian ít nhất là một năm nữa mới có thể tăng lên được.
Yêu cầu
1. Tính số dư đảm phí đơn vị cho mỗi cử chuột Mickey
2. Xác định số lượng con mà công ty cần sản xuất cho từng cỡ để đạt lợi nhuận tối đa.
3. Giả sử có một công ty nước ngoài đề nghị mua 2.000 còn cỡ lớn với giá 45 ngđ/con. Tính chi phí cơ hội của đơn đặt hàng này.
4. Giả sử do một số máy bị hỏng nên công suất máy giảm còn 1550 giờ. Công ty phải sản xuất mỗi cờ bao nhiêu con để đạt lợi nhuận tối đa?
Bài giải
1. Xác định số dư đảm phí cho từng cờ chuột
Lớn | Vừa | Nhỏ | |
Đơn giá bán (ngđ) | 40 | 30 | 20 |
Biến phí đơn vị (ngđ) | |||
- Nguyên liệu trực tiếp (ngđ) | 12 | 10 | 8 |
- Nhân công trực tiếp (ngđ) | 8 | 4 | 3 |
- Sản xuất chung (ngđ) | 5 | 4 | 2 |
Số dư đảm phí (ngđ) | 15 | 12 | 7 |
2. Số giờ – máy cần
- Cỡ lớn: (3.000 con / 100 con) × 20 giờ = 600 giờ
- Cỡ vừa: (5.000 con 100 con) × 15 giờ = 750 giờ
- Cỡ nhỏ: (4.000 con/ 100 con) × 10 giờ = 400 giờ
=> Tổng số giờ – máy cần = 1.750 giờ
Vì tổng số giờ – máy cần nhỏ hơn công suất máy nên Công ty có thể sản xuất đủ lượng bán dự tính cho từng cỡ.
3. Tính chi phí cơ hội
Số dư đảm phí của đơn đặt hàng:
- Đơn giá bán: 45 ngđ
- Biến phí đơn vị (xem 1): 25 ngđ
- Số dư đảm phí đơn vị: 20 ngđ
Số dư đảm phí giờ - máy của mỗi cỡ sản phẩm:
Lớn | Vừa | Nhỏ | |
Số dư đảm phí đơn vị (xem 1) | 15 ngđ | 12 ngđ | 7 ngđ |
Số dư đảm phí/giờ – máy | 75 ngđ | 80 ngđ | 70 ngđ |
- ( 15ngđ x 100)/20 = 75 ngđ
- ( 12ngđ x 100)/15 = 80 ngđ
- ( 7ngđ x 100)/10 = 70 ngđ
- Số giờ - máy cần: 2.150
- Đơn đặt hàng (2.000 con/100 con) x 20 giờ = 400
- Số giờ – máy cần cho lượng bản dự tính 1.750
- Số giờ — máy có 2.050
- Số giờ – máy thiếu 100
Vì cỡ nhỏ có số dư đảm phí/giờ – máy là thấp nhất nên sẽ giảm bớt 1.000 sản phẩm cỡ nhỏ ( 100con / 10 giờ ) x 100 giờ) . Do đó chi phí cơ hội của đơn đặt hàng là 7.000 ng đ ( 7ngđ x 1.000) là số dư đảm phí phải hy sinh khi việc sản xuất và tiêu thụ 1.000 sản phẩm chuột Mickey cỡ nhỏ bị loại bỏ.
4. Xác định mức sản xuất để tối đa hoá lợi nhuận
Số giờ — máy có: 1.550
Số giờ – máy cần: 1.350
- Cỡ lớn (xem 1): 600
- Cỡ vừa (xem 1): 750
Số sản phẩm cỡ nhỏ có thể sản xuất 2.000 sp
Kế hoạch sản xuất tối ưu như sau:
- Cỡ lớn 3.000 sp
- Cỡ vừa 5.000 sp
- Cỡ nhỏ 2.000 P