Bai tap ke toan tai chinh va ke toan chi phi cần lời giải

huyen31791

New Member
Hội viên mới
Tại một doanh nghiệp sản xuất 3 loại sản phẩm X, Y, Z. DN hạch toán hàng tồn kho theo PP kê khai thường xuyên, chịu thuế GTGT theo PP khấu trừ, PP xuất kho hàng tồn kho là nhập trước xuất trước, có các số liệu liên quan đến tình hình sản xuất như sau:

• Số dư đầu kỳ:
- TK 1521 - Vật liệu A: 3,000kg đơn giá 42,000đ/kg
- TK 1522 - Vật liệu B: 3,000lít đơn giá 15,000đ/lít
- TK 154 nhóm sp XYZ: 1,400,000 ; trong đó NVL chính: 1,000,000 ; VL phụ: 400,000

• Trong tháng 01/01/2012 có các nghiệp vụ phát sinh như sau:
1- Nhập mua 5,000 kg vật liệu A đơn giá 44,000đ/kg, gồm 10% thuế GTGT, chưa thanh toán tiền cho người bán. Chi phí bốc dỡ hàng là 2,000,000đ, thuế GTGT 5%, thanh toán bằng tiền mặt.
2- Nhập kho 4,000lít vật liệu B đơn giá 12,000đ/lít, thuế GTGT 5%, thanh toán bằng chuyển khoản. Do mua với số lượng nhiều nên DN được bên bán cho hưởng chiết khấu thương mại là 200đ/lít, bên bán chuyển khoản lại số tiền mà DN được hưởng chiết khấu thương mại. Chi phí mua hàng 2,800,000đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng chuyển khoản.
3- Xuất kho vật liệu A để sản xuất sản phẩm là 6,500kg, cho phân xưởng là 200kg
4- Phân xưởng sản xuất báo hỏng một CCDC ở kỳ thứ 3, biết rằng CCDC này thuộc loại phân bổ 6 kỳ, trị giá ban đầu là 18,000,000đ, phế liệu bán thu bằng tiền mặt là 300,000đ
5- Xuất kho 5,200lít vật liệu B để sản xuất sản phẩm, và 800 lít dùng ở bộ phận quản lý phân xưởng
6- Chi trả tiền điện bằng tiền mặt cho phân xưởng SX trị giá 3,000,000đ, bộ phận bán hàng 1,200,000đ, bộ phận QLDN 1,300,000đ, thuế GTGT 10%.
7- Tính tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp SX sản phẩm là 80,000,000đ, nhân viên QLPX 23,000,000đ, nhân viên bán hàng 22,000,000đ, nhân viên QLDN là 15,000,000đ
8- Trích BHXH, BHYT, BHTN, CPCĐ theo tỷ lệ qui định tính vào chi phí có liên quan, kể cả phần trừ vào lương CB-CNV (32,5%)
9- Trích khấu hao TSCĐ trực tiếp sản xuất sản phẩm là 6,000,000đ, thiết bị dùng cho phân xưởng sản xuất là 3,000,000đ, bộ phận bán hàng 1,500,000đ, bộ phận QLDN là 2,500,000đ .
10- Kết quả sản xuất trong kỳ:
+ Thành phẩm nhập kho hoàn thành là 1,100 sản phẩm X, 1,300 sản phẩm Y, 1,230 sản phẩm Z. Sản phẩm dở dang cuối kỳ sản phẩm X là 60sp, sản phẩm Y là 50sp, sản phẩm Z là 74sp. Tỷ lệ hoàn thành tương đương là 75%
+ Đánh giá SPDDCK theo Chi phí NVL trực tiếp, vật liệu phụ bỏ dần
+ Hệ số sản phẩm X = 1 ; hệ số sản phẩm Y = 1 ; hệ số sản phẩm Z = 1.
+ Phế liệu thu hồi của nhóm sản phẩm XYZ là: 4,354,108
CÁM ƠN MỌI NGƯỜI ĐỌC VÀ GIÚP ĐỠ.
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top