Cut a deal
Raw deal
Shady deal
Sweetheart deal
1. The first idiom is: Cut a deal
Người Mỹ dùng "cut a deal" khi hai bên đạt được một thỏa thuận mua bán sau những cuộc thương lượng gắt gao.
EX: After six months of secret negotiations teh two airlines announced today they have cut a deal to share their domestic and international routes and increase their joint share of traffic to Europe and Asia. (Sau sáu tháng thương lượng bí mât hai công ty hàng không hôm nay loan báo rằng họ đã đạt được một thỏa thuận để chia sẻ các đường bay quốc nội và quốc tế, và tăng số đường bay chung của họ sang Châu Âu và Châu Á.
- negotiations(n): thương lượng
- to share (v): chia sẻ
- joint (a): chung nhau
2. The second idiom is: A Raw Deal
- raw(a): chưa chính hay bất công, bất chính
A Raw Deal là một thỏa thuận bất công vì một bên lợi dụng hay đánh lừa bên kia.
EX: Old Mr. Green sure got a raw deal from that outfit where he'd worked for 30 years. When times got hard and they had to cut staff, they fired him with two weeks notice and only two weeks of severance pay.( ông Green rõ ràng bị đối xử một cách bất công tại công ty nơi ông làm việc trong 30 năm qua. Khi thời buổi trở nên khó khăn và họ phải giảm nhân viên, họ đã sa thải ông sau khi thông báo trước 2 tuần và trả tiền bồi thường mất việc cũng chỉ cho có 2 tuần lễ.
- outfit (n): hãng hay công ty
- staff (n): nhân viên
- severance (n): cắt đứt hay sa thải
3. The third idiom is: Shady Deal
Người Mỹ dùng Shady deal để chỉ một vụu giao dịch mờ ám khiến người ta nghi ngờ có gian lận hay bất hợp pháp nhưng không có bằng chứng rõ rệt.
- Shady (a): đen tối
EX: The papers are asking the city council to investigate teh roads commissioner. They thinhk he's cut some shady deals with contractors who paid him bribes under teh table to get contracts to repair city roads and bridges. (Báo chí đang yêu cầu hội đống thành phố điều tra ủy viên đặc trách cầu cống. Họ cho rằng ông ta đã có những thỏa thuận mờ ám với các nhà thầu, là những người hối lộ ông ta để lãnh được những hợp đồng sữa chữa đường sá và cầu cống của thành phố.
- council(n): hội đồng
- to investigate (v):điều tra
- bribe(n): tiền hối lộ
- repair(v): sữa chữa
4. The fouth idiom is: Sweetheart deal
- Sweetheart (n): người yêu hay người thân thích
Sweetheart Deal là một vụ giao dịch hay thỏa thuận giữa hai người thân hay hai người bạn khiến cho cả hai cùng co lợi. Những vụ giao dịch như vậy thường bất hợp pháp hay sai nguyên tắc.
Ex: I think it's mistake for the governor to let state agencies give so much business to his brother's law firm. It'll mean trouble later: it looks too much like a sweetheart deal. ( Tôi cho rằng ông thống đốc đã làm sai khi ông ấy để cho các cơ quan của tiểu bang giao quá nhiều việc làm cho công ty tư vấn luật phápcủa em ông ấy. Vụ này có nghĩa là ông ấy sẽ gặp rắc rối sau này bởi vì nó trông giống như một thỏa thuận giữa những người thân trong gia đình với nhau để cùng hưởng lợi.
- mistake (n): lầm lỗi, lỗi, sai lầm
- law firm(n): công ty tư vấn về pháp luật.
- trouble(a): khó khăn, rắc rối.
Cut A Deal nghĩa là đạt được một thỏa thuận
A Raw Deal là một thỏa thuận bất công
A Shady Deal là một thỏa thuận mờ ám
A Sweetheart Deal là một thỏa thuận giữa những người thân để cùng hưởng lợi
Raw deal
Shady deal
Sweetheart deal
1. The first idiom is: Cut a deal
Người Mỹ dùng "cut a deal" khi hai bên đạt được một thỏa thuận mua bán sau những cuộc thương lượng gắt gao.
EX: After six months of secret negotiations teh two airlines announced today they have cut a deal to share their domestic and international routes and increase their joint share of traffic to Europe and Asia. (Sau sáu tháng thương lượng bí mât hai công ty hàng không hôm nay loan báo rằng họ đã đạt được một thỏa thuận để chia sẻ các đường bay quốc nội và quốc tế, và tăng số đường bay chung của họ sang Châu Âu và Châu Á.
- negotiations(n): thương lượng
- to share (v): chia sẻ
- joint (a): chung nhau
2. The second idiom is: A Raw Deal
- raw(a): chưa chính hay bất công, bất chính
A Raw Deal là một thỏa thuận bất công vì một bên lợi dụng hay đánh lừa bên kia.
EX: Old Mr. Green sure got a raw deal from that outfit where he'd worked for 30 years. When times got hard and they had to cut staff, they fired him with two weeks notice and only two weeks of severance pay.( ông Green rõ ràng bị đối xử một cách bất công tại công ty nơi ông làm việc trong 30 năm qua. Khi thời buổi trở nên khó khăn và họ phải giảm nhân viên, họ đã sa thải ông sau khi thông báo trước 2 tuần và trả tiền bồi thường mất việc cũng chỉ cho có 2 tuần lễ.
- outfit (n): hãng hay công ty
- staff (n): nhân viên
- severance (n): cắt đứt hay sa thải
3. The third idiom is: Shady Deal
Người Mỹ dùng Shady deal để chỉ một vụu giao dịch mờ ám khiến người ta nghi ngờ có gian lận hay bất hợp pháp nhưng không có bằng chứng rõ rệt.
- Shady (a): đen tối
EX: The papers are asking the city council to investigate teh roads commissioner. They thinhk he's cut some shady deals with contractors who paid him bribes under teh table to get contracts to repair city roads and bridges. (Báo chí đang yêu cầu hội đống thành phố điều tra ủy viên đặc trách cầu cống. Họ cho rằng ông ta đã có những thỏa thuận mờ ám với các nhà thầu, là những người hối lộ ông ta để lãnh được những hợp đồng sữa chữa đường sá và cầu cống của thành phố.
- council(n): hội đồng
- to investigate (v):điều tra
- bribe(n): tiền hối lộ
- repair(v): sữa chữa
4. The fouth idiom is: Sweetheart deal
- Sweetheart (n): người yêu hay người thân thích
Sweetheart Deal là một vụ giao dịch hay thỏa thuận giữa hai người thân hay hai người bạn khiến cho cả hai cùng co lợi. Những vụ giao dịch như vậy thường bất hợp pháp hay sai nguyên tắc.
Ex: I think it's mistake for the governor to let state agencies give so much business to his brother's law firm. It'll mean trouble later: it looks too much like a sweetheart deal. ( Tôi cho rằng ông thống đốc đã làm sai khi ông ấy để cho các cơ quan của tiểu bang giao quá nhiều việc làm cho công ty tư vấn luật phápcủa em ông ấy. Vụ này có nghĩa là ông ấy sẽ gặp rắc rối sau này bởi vì nó trông giống như một thỏa thuận giữa những người thân trong gia đình với nhau để cùng hưởng lợi.
- mistake (n): lầm lỗi, lỗi, sai lầm
- law firm(n): công ty tư vấn về pháp luật.
- trouble(a): khó khăn, rắc rối.
Cut A Deal nghĩa là đạt được một thỏa thuận
A Raw Deal là một thỏa thuận bất công
A Shady Deal là một thỏa thuận mờ ám
A Sweetheart Deal là một thỏa thuận giữa những người thân để cùng hưởng lợi