Tất cả Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán cần dùng cho một kế toán. Bộ từ điển rất chi tiết đầy đủ cho mọi người.
Accounting entry: —- bút toán
Accrued expenses —- Chi phí phải trả -
Accumulated: —- lũy kế
Advance clearing transaction: —- quyết toán tạm ứng (???)
Advanced payments...
Về cơ bản: Nếu DN áp dụng nộp thuế theo phương pháp trực tiếp thì doanh nghiệp không có tiết mục hoàn thuế GTGT có nghĩa là không có Nợ tk 133 và Có tk 333 còn nếu DN mà áp dụng theo phương pháp khấu trừ thì đến khi DN nộp thuế có tiết mục Nợ tk 333 và có tk 133 . Và nếu DN có nhiều thuế đầu vào...