Tài sản cố định đi thuê tài chính

quocthinhkt

Member
Hội viên mới
Các bạn xem giúp và giải giúp mình nghiệp vụ cho thuê tài chính này với nha.
nghiệp vụ 1:
Nhận về một tài sản cố định với các dữ liệu trong hợp đồng như sau:
- Giá trị hợp lý của tài sản cố định thuê tài chính là 6.000.000.000đ, thuế GTGT 5% và nợ gốc phải trả được xác định theo giá mua chưa có thuế GTGT mà bên cho thuê đã trả khi mua tài sản cố định để cho thuê.
- Thời gian sử dụng hữu ích của tài sản cố định là 15 năm, thời hạn thuê là 12 năm, hết thời hạn thuê DN sẽ mua lại tài sản cố định này.
- Nợ gốc phải trả hàng năm được tính đều cho suốt thời hạn thuê.
- Tiền lãi phải trả hàng năm bằng 10% số nợ gốc còn lại.
- Chi phí vận chuyển và lắp đặt tài sản cố định này là 21.340.000đ gồm 10% thuế GTGT, đã thanh toán qua ngân hàng.
Dưới đây là bài giải của mình.
a. Nợ tk 212:6000tr
Có tk 342:500tr
Có tk 315:5.500tr

b. Nợ tk 635:50tr
Nợ tk 133:50tr
Nợ tk 215:55tr

c. Nợ tk 315:555tr
Có tk 331:555tr

d. Nợ tk 212:19.4tr
Nợ tk 133:1.94tr
Có tk 112:21.34tr

e. Nợ tk 342:500tr
Có tk 315:500tr



Nghiệp vụ 2:
Nhận về một tài sản cố định với các dữ liệu trong hợp đồng như sau:
- Giá trị ợp lý của tài sản cố định thuê tài chính là 6.000.000.000đ, thuế GTGT 10% và nợ gốc phải trả được xác định theo giá mua đã có thuế GTGT mà bên cho thuê đã trả khi mua tài sản cố định để cho thuê.
- Thời gian sử dụng hữu ích của tài sản cố định là 15 năm, thời hạn thuê là 12 năm, hết thời hạn thuê DN sẽ mua lại tài sản cố định này.
- Nợ gốc phải trả hàng năm được tính đều cho suốt thời hạn thuê.
- Tiền lãi phải trả hàng năm bằng 10% số nợ gốc còn lại.
- Chi phí vận chuyển và lắp đặt tài sản cố định này là 15.400.000đ, gồm 10% thuế GTGT, đã thanh toán qua Ngân hàng.
Dưới đây là bài giải của mình.
a. Nợ tk 212:6.000tr
Nợ tk 138:600tr
Có tk 342:6.050tr
Có tk 315:550tr

b. Nợ tk 635:55tr
Nợ tk 315:550tr
Có tk 331:605t

c. Nợ tk 342:550tr
Có tk 315:550tr

d. Nợ tk 212: 14tr
Nợ tk 133:1.4tr
Có tk 112:15.4tr

Nhờ các bạn xem giúp mình cái.Cảm ơn nhiều!
 
Sửa lần cuối:
Ðề: Tài sản cố định đi thuê tài chính

Các bạn xem giúp và giải giúp mình nghiệp vụ cho thuê tài chính này với nha.
nghiệp vụ 1:
Nhận về một tài sản cố định với các dữ liệu trong hợp đồng như sau:
- Giá trị hợp lý của tài sản cố định thuê tài chính là 6.000.000.000đ, thuế GTGT 5% và nợ gốc phải trả được xác định theo giá mua chưa có thuế GTGT mà bên cho thuê đã trả khi mua tài sản cố định để cho thuê.
- Thời gian sử dụng hữu ích của tài sản cố định là 15 năm, thời hạn thuê là 12 năm, hết thời hạn thuê DN sẽ mua lại tài sản cố định này.
- Nợ gốc phải trả hàng năm được tính đều cho suốt thời hạn thuê.
- Tiền lãi phải trả hàng năm bằng 10% số nợ gốc còn lại.
- Chi phí vận chuyển và lắp đặt tài sản cố định này là 21.340.000đ gồm 10% thuế GTGT, đã thanh toán qua ngân hàng.
Dưới đây là bài giải của mình.
a. Nợ tk 212:6000tr
Có tk 342:500tr
Có tk 315:5.500tr


b. Nợ tk 635:50tr
Nợ tk 133:50tr
Nợ tk 215:55tr


c. Nợ tk 315:555tr
Có tk 331:555tr

d. Nợ tk 212:19.4tr
Nợ tk 133:1.94tr
Có tk 112:21.34tr

e. Nợ tk 342:500tr
Có tk 315:500tr

nghiệp vụ 1 này, tui loạn quá nên sửa lại hết lun nhá...^_^
a. N212: 6.000
C342: 5.500
C315: 500 (nợ gốc phải trả kỳ này)

b. N212: 19,4
N133: 1,94
C112: 21,34

c. khi nhận được hoá đơn thuê tài chính
N315: 500
N635: 6.000*10%
N133: 500*5%
C331:

d. hàng năm xác định nợ gốc phải trả (tính từ năm thứ hai trở đi)
N342/C315: 500

Nghiệp vụ 2:
Nhận về một tài sản cố định với các dữ liệu trong hợp đồng như sau:
- Giá trị ợp lý của tài sản cố định thuê tài chính là 6.000.000.000đ, thuế GTGT 10% và nợ gốc phải trả được xác định theo giá mua đã có thuế GTGT mà bên cho thuê đã trả khi mua tài sản cố định để cho thuê.
- Thời gian sử dụng hữu ích của tài sản cố định là 15 năm, thời hạn thuê là 12 năm, hết thời hạn thuê DN sẽ mua lại tài sản cố định này.
- Nợ gốc phải trả hàng năm được tính đều cho suốt thời hạn thuê.
- Tiền lãi phải trả hàng năm bằng 10% số nợ gốc còn lại.
- Chi phí vận chuyển và lắp đặt tài sản cố định này là 15.400.000đ, gồm 10% thuế GTGT, đã thanh toán qua Ngân hàng.
Dưới đây là bài giải của mình.
a. Nợ tk 212:6.000tr
Nợ tk 138:600tr
Có tk 342:6.050tr
Có tk 315:550tr

b. Nợ tk 635:55tr
Nợ tk 315:550tr
Có tk 331:605t


c. Nợ tk 342:550tr
Có tk 315:550tr

d. Nợ tk 212: 14tr
Nợ tk 133:1.4tr
Có tk 112:15.4tr

Nhờ các bạn xem giúp mình cái.Cảm ơn nhiều!

Nghiệp vụ này tui cũng sửa lại lun nhá...^_^
a. Nợ tk 212:6.000tr
Nợ tk 138:600tr
Có tk 342:6.050tr
Có tk 315:550tr

b. N212: 14
N133: 1,4
C112: 15,4

c. khi nhận được hoá đơn thuê tài chính
N635: 6.600*10%
N315: 550
N133: 600/12
C138: 600/12
C331:

d. Hàng năm xác định nợ gốc phải trả: (trừ năm đầu tiên đã ghi nhận nợ gốc phải trả ở bút toán a
N342/C315: 6.600/12


TRONG CẢ HAI TRƯỜNG HỢP NÀY, LƯU Ý LÃI PHẢI TRẢ HÀNG NĂM Ở DÒNG MÀU XANH TRÊN KIA NHÉ
 
Ðề: Tài sản cố định đi thuê tài chính

ss thu ơi, trường hợp 2 khi nợ gốc phải trả tính theo giá bao gồm cả vat khi nhận đuợc hoá đơn vat thì đk:
nợ 635:lãi
nợ 315: nợ gốc bao gồm cả vat
có 111,112
còn nếu chưa trả mới tính thì hạch toán:
nợ 635/có 315(bao gồm cả vat)
nếu hạch toán vat theo khấu trừ: nợ 133/có 138
(nhớ vậy sai sửa dùm nha ss2)
 
Ðề: Tài sản cố định đi thuê tài chính

ss thu ơi, trường hợp 2 khi nợ gốc phải trả tính theo giá bao gồm cả vat khi nhận đuợc hoá đơn vat thì đk:
nợ 635:lãi
nợ 315: nợ gốc bao gồm cả vat
có 111,112
còn nếu chưa trả mới tính thì hạch toán:
nợ 635/có 315(bao gồm cả vat)
nếu hạch toán vat theo khấu trừ: nợ 133/có 138
(nhớ vậy sai sửa dùm nha ss2)

Xem lại bài của tui đi, nợ gốc bao gồm cả thuế đấy thôi...
cái màu đỏ, không phải là 635 mà là 342 (khi xác định nợ gốc phải trả hàng năm)
chưa trả thì phải hạch toán
N635:
N315:
N133:
C138:
C331:
 
Ðề: Tài sản cố định đi thuê tài chính

Chào mọi người. Mình có một thắc mắc mong mọi người giúp đỡ. Cũng đề bài như vậy :
nghiệp vụ 1:
Nhận về một tài sản cố định với các dữ liệu trong hợp đồng như sau:
- Giá trị hợp lý của tài sản cố định thuê tài chính là 6.000.000.000đ, thuế GTGT 5% và nợ gốc phải trả được xác định theo giá mua chưa có thuế GTGT mà bên cho thuê đã trả khi mua tài sản cố định để cho thuê.
- Thời gian sử dụng hữu ích của tài sản cố định là 15 năm, thời hạn thuê là 12 năm, hết thời hạn thuê DN sẽ mua lại tài sản cố định này với giá 40.000.000đ
- Nợ gốc phải trả hàng năm được tính đều cho suốt thời hạn thuê.
- Tiền lãi phải trả hàng năm bằng 10% số nợ gốc còn lại.
- Chi phí vận chuyển và lắp đặt tài sản cố định này là 21.340.000đ gồm 10% thuế GTGT, đã thanh toán qua ngân hàng.


Nghiệp vụ 2:
Nhận về một tài sản cố định với các dữ liệu trong hợp đồng như sau:
- Giá trị ợp lý của tài sản cố định thuê tài chính là 6.000.000.000đ, thuế GTGT 10% và nợ gốc phải trả được xác định theo giá mua đã có thuế GTGT mà bên cho thuê đã trả khi mua tài sản cố định để cho thuê.
- Thời gian sử dụng hữu ích của tài sản cố định là 15 năm, thời hạn thuê là 12 năm, hết thời hạn thuê DN sẽ mua lại tài sản cố định này.
- Nợ gốc phải trả hàng năm được tính đều cho suốt thời hạn thuê.
- Tiền lãi phải trả hàng năm bằng 10% số nợ gốc còn lại.
- Chi phí vận chuyển và lắp đặt tài sản cố định này là 15.400.000đ, gồm 10% thuế GTGT, đã thanh toán qua Ngân hàng.

Mình muốn các bạn giúp mình định khoản cuối năm 12 nhiệp vụ bên thuê mua luôn TSCĐ thuê TS (Nghiệp vụ 1) và nghiệp vụ trả lại TSCĐ thuê TC (Nghiệp vụ 2)
Bạn nào biết trả lời gấp giúp mình vì đây là bt ôn thi tốt nghệp của mình Mình cảm ơn rất nhiều
 
Sửa lần cuối:

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top