Các bút toán kết chuyển cuối tháng để xác định kết quả kinh doanh

redboy_107

New Member
Hội viên mới
Híc, a chị cho em xin các bước kêt chuyển cuối kì để xác định KQ kinh doanh của Doanh Nghiệp với ạ.
Em xin chân thành cám ơn!:k5197769:
 
Ðề: Các bút toán kết chuyển cuối tháng để xác định kết quả kinh doanh

Híc, a chị cho em xin các bước kêt chuyển cuối kì để xác định KQ kinh doanh của Doanh Nghiệp với ạ.
Em xin chân thành cám ơn!:k5197769:

Thì:
N911_C627_C641_C642_C632_C635_C811 ( tập hợp tất cả các CP mà doanh nghiệp có phát sinh)
N511_N711_C911( tất cả doanh thu DN thu đc)
Thân
 
Ðề: Các bút toán kết chuyển cuối tháng để xác định kết quả kinh doanh

Thì:
N911_C627_C641_C642_C632_C635_C811 ( tập hợp tất cả các CP mà doanh nghiệp có phát sinh)
N511_N711_C911( tất cả doanh thu DN thu đc)
Thân

Bổ sung thêm
N511-C521,532,531 (giảm doanh thu)
N515-C911(kc DT hoạt động tài chính)
 
Ðề: Các bút toán kết chuyển cuối tháng để xác định kết quả kinh doanh

Híc, a chị cho em xin các bước kêt chuyển cuối kì để xác định KQ kinh doanh của Doanh Nghiệp với ạ.
Em xin chân thành cám ơn!:k5197769:

mình thấy mình học thì như thế này:
- Kết chuyển chi phí sản xuất:
Nợ TK 154:
Có TK 621,622,623,627:
từ đây để tính giá vốn hoặc giá nhập kho hàng hoá; công trình.
còn kết chuyển cuối kỳ để xác định kết quả kinh doanh
- Kết chuyển giảm doanh thu: Nợ TK 511/ Có TK 521,531,532:
- Kết chuyển CP: Nợ TK 911/Có TK 632,635, 641,642, 811:
- Kết chuyển doanh thu và thu nhập khác: Nợ TK 511, 515, 711/ Có TK 911:
Đối chiếu giữa Nợ và Có Tk 911
- Nếu Nợ >Có: Kết chuyển lỗ: Nợ TK 421/Có Tk 911:
- Nếu Có > Nợ: lãi thì tính chi phí thuế TNDN: Nợ Tk 821/ Có TK 3334:
Kết chuyển CP thuế TNDN : Nợ TK 911/Có TK 821:
Kết chuyển lãi: Nợ TK 911/Có TK 421:
 
Sửa lần cuối:
Ðề: Các bút toán kết chuyển cuối tháng để xác định kết quả kinh doanh

Những định khoản kế toán cuối kỳ kế toán

Cuối kỳ kế toán có các định khoản:
(Kỳ kế toán có thể là tháng, quý, năm tuỳ theo tình hình phát sinh và chọn lập số sách của kế toán doanh nghiệp)

* Hạch toán các khoản giảm trừ làm giảm doanh thu thuần:

Nợ 511/ Có 521, 531, 532 ( theo qd 15 )
Hoặc
Nợ 511/ Có 521 ( theo qd 48 )


* Kết chuyển doanh thu

- Kết chuyển doanh thu thuần

Nợ 511/ Có 911

- Kết chuyển doanh thu tài chính

Nợ 515/ Có 911

- Kết chuyển doanh thu khác

Nợ 711/ Có 911


* Kết chuyển các khoản chi phí:

- Kết chuyển giá vốn

Nợ 911/ Có 632

- Kết chuyển chi phí quản lý, chi phí bán hàng

Nợ 911/ Có 642x, 641x

- Kết chuyển chi phí tài chính

Nợ 911/ Có 635

- Kết chuyển chi phí khác

Nợ 911/ Có 811

* Kết hợp với các nghiệp vụ chi phí bị loại trừ khi để xác định thuế TNDN phải nộp, định khoản:

Xác định thuế TNDN :

- Nếu thuế TNDN phải nộp thêm

Nợ 821/ Có 3334

- Nếu thuế TNDN các quý đã nộp > số phải nộp

Nợ 3334/ Có 821

- Kết chuyển chi phí thuế TNDN

Nợ 911/ Có 821

* Xác định KQKD: .

Nếu có số phát sinh Có > Nợ -> Lãi, định khoản tiếp : Nợ 911/ Có 421
Nếu có số phát sinh Có < Nợ -> Lỗ, định khoản tiếp : Nợ 421/ Có 911

Chúc các bạn áp dụng tốt vào việc ghi sổ sách của doanh nghiệp.
 
Ðề: Các bút toán kết chuyển cuối tháng để xác định kết quả kinh doanh

Dạ anh có thể cho em hỏi 1 chút. Giả sử tháng 06 lỗ 2tr thì không hạch toán thuế TNDN và hoạch toán bút toán N421/C911. Tháng sau lãi 10tr, thuế TNDN phải nộp là 10trx25%= 25.5tr hay là 0.5tr ???. Lúc này định khoản như thế nào là phù hợp ???? Thanks!
 
Ðề: Các bút toán kết chuyển cuối tháng để xác định kết quả kinh doanh

nếu bạn làm báo cáo theo tháng thì bạn mới phải thực hiện các bút toán kết chuyển này cuối mỗi tháng, tùy vào kỳ báo cáo mà bạn làm nếu là năm thì cuối năm khi quyết toán mới làm một lần, hàng tháng mình có thể làm để tính doanh thu tạm thời, xem xét tình hình của cty nhưng không phải phản ánh lên sổ sách
 
Ðề: Các bút toán kết chuyển cuối tháng để xác định kết quả kinh doanh

nếu bạn làm báo cáo theo tháng thì bạn mới phải thực hiện các bút toán kết chuyển này cuối mỗi tháng, tùy vào kỳ báo cáo mà bạn làm nếu là năm thì cuối năm khi quyết toán mới làm một lần, hàng tháng mình có thể làm để tính doanh thu tạm thời, xem xét tình hình của cty nhưng không phải phản ánh lên sổ sách
Thường mình cũng một năm làm một lần nhưng thấy chủ đề này mình hỏi luôn. Tại chỗ này mình hơi vướng phần hạch toán thuế TNDN. Nếu hạch toán qua năm thì chỉ làm bút toán chuyển lỗ thì đơn giản mình làm được. Mong bạn chỉ rõ phần này cho mình được k???
 
Ðề: Các bút toán kết chuyển cuối tháng để xác định kết quả kinh doanh

Khi kết chuyển các loại chi phí và doanh thu sang TK 911 nếu Nợ TK < Có TK 911 là lãi.
Mình tính thuế bằng khoản chênh lệch: (Có TK 911 - Nợ TK 911)* thuế suất
sau đó mình hạch toán là Nợ TK 821/Có TK 3334
Rồi lại kết chuyển từ 821 sang 911: Nợ TK 911/ Có TK 821:
bây giờ mình mới kết chuyển lợi nhuận sau thuế: Nợ TK 911/ Có TK 421: khoản lãi này đã trừ tiền thuế phải nộp.
 
Ðề: Các bút toán kết chuyển cuối tháng để xác định kết quả kinh doanh

Khi kết chuyển các loại chi phí và doanh thu sang TK 911 nếu Nợ TK < Có TK 911 là lãi.
Mình tính thuế bằng khoản chênh lệch: (Có TK 911 - Nợ TK 911)* thuế suất
sau đó mình hạch toán là Nợ TK 821/Có TK 3334
Rồi lại kết chuyển từ 821 sang 911: Nợ TK 911/ Có TK 821:
bây giờ mình mới kết chuyển lợi nhuận sau thuế: Nợ TK 911/ Có TK 421: khoản lãi này đã trừ tiền thuế phải nộp.
Bạn hiểu lệch ý mình rồi. Mình muốn nói tới hạch toán TNDN của từng quý cơ. Giả sử quý 1 lỗ 192tr. quý 2 lời 23tr, quý 3 lời 215tr, quý 4 lời 45tr ( LN trước thuế). Như vậy mình hạch toán thế này đúng k bạn xem dùm mình nha :
+ Quý 1: Nợ 421/Có 911 : 129tr
+ Quý 2: Nợ 911/Co421: 23tr
+ Quý 3: Nợ 911/ Có 421: 215tr
+ Quý 4: Nợ 911/ 421 : 45tr
Lúc này mình mới hạch toán thuế TNDN = (192) + 23+ 215 + 45 = 91tr x25% = 22tr

---------- Post added at 04:06 ---------- Previous post was at 03:56 ----------

và mình hạch toán thuế TNDN:
Nợ TK3334/821 : 25tr
K/C LN sau thuế:
Nợ911/821 : 25tr
lúc này hạch toán thêm 1 bút toán:
No421/911 : 25tr h hoặc cấn trừ thẳng với quý 4
Vậy đúng không chị!
 
Ðề: Các bút toán kết chuyển cuối tháng để xác định kết quả kinh doanh

mình đồng ý với bạn Daniel
 
Ðề: Các bút toán kết chuyển cuối tháng để xác định kết quả kinh doanh

Hộp máy in : N152 C111 :1,100,000
Vat khấu trừ : DNTN Cơ Điện 23/9 :N1331 C111 : 110,000
Mạch in điện tử FR4 các loại : N152 C111 : 4,472,160
Vat khấu trừ : Cty Sao Kim : N1331 C111 : 447,216
Cước thuê bao : N642 C111 :1,155,689
Vat khấu trừ :Cty Viễn thông VNPT: N1331 C111 : 115,569
Cước thuê bao : N642 C111 : 855,551
Vat khấu trừ : Cty Viễn thông VNPT:N1331 C111 : 85,555
Hàng hoá tổng hợp siêu thi : N642 C111 : 4,055,544
Vat khấu trừ : Cty Tổng Hợp : N1331 C111 : 405,556
Cước di động N642 C111 : 294,485
Vat khấu trừ : Cty thông tin d động N1331 C111 : 29,449
Cước di động : N642 C111 : 276,367
Vat khấu trừ: Cty thông tin di dộng: N1331 C111 : 27,637
Mạch in điện tử FR4 các loại : N152 C331 : 928,970
Vat khấu trừ : Cty Sao Kim N1331 C331 : 92,897
Phí tiếp khách N642 C111 : 10,945,000
Vat khấu trừ : Cty Đại Nam Hưng N1331 C111 : 1,094,500
Tiền điện kỳ 02/2012 N642 C111 : 273,135
Vat khấu trừ : Tổng cty điện lực N1331 C111 : 27,314
Cước CPN T 01/2012 N642 C111 : 1,307,425
Vat khấu trừ : Cty PCN Việt Mỹ N1331 C111 : 130,742

Công tắc N152 C111 : 15,062,900
Vat khấu trừ : Cty Châu Phi N1331 C111: 1,506,290
Ổ cắm N152 C111: 9,048,000
Vat khấu trừ : Cty Châu Phi N1331 C111: 904,800
Phích cắm N152 C111 : 17,980,000
Vat khấu trừ : Cty Châu Phi N1331 C111 : 1,798,000
Mặt E181x v N152 C111: 5,413,500
Vat khấu trừ : Cty Châu Phi N1331 C111: 541,350
Cáp nối dài C5-2-15A N152 C111 : 15,446,000
Vat khấu trừ : Cty Châu Phi N1331 C111 : 1,544,600
Nộp thuế GTGT T01/12 N33311, C111: 16,959,325
Nộp thuế GTGT T12/11 N33311 C111: 39,022,854
Nộp thuế môn bài bậc 3/2012 N3338 C111 : 1,500,000

Dthu bán hàng, SCB-CN Tây Ninh. N131S TN C5112: 200,000
VAT đầu ra, HĐ 0000278 N131S TN C33311: 20,000
Dthu bán hàng, ACB -CN Phú Thọ N111 C5112 : 4,180,000
VAT đầu ra, HĐ 0000281 N111 C33311: 418,000
Dthu bán hàng, SCB-CN Tân Phú N131S TP C5112: 3,634,000
VAT đầu ra, HĐ 0000282 N131S TP C33311: 363,400
Dthu bán hàng, Vietcombank Bình Thạnh N131V BT C5112: 7,860,000
VAT đầu ra, HĐ 0000283 N131V BT C3331: 786,000
Dthu bán hàng, ngân hàng quốc tế Việt Nam N131VN C5112: 136,600,000
VAT đầu ra, HĐ 0000284 N131VN C33311: 13,660,000
Dthu phần mềm, nh quốc tế Việt Nam HĐ285.N131VN C5113: 26,350,000
Dthu bán hàng, SCB-CN Thủ Đô N131S TĐ C5112: 95,520,000
VAT đầu ra, HĐ 0000286 N131S TĐ C33311: 9,552,000
Dthu phần mềm, SCB-CN Thủ Đô HĐ 000287 N131S TĐ C5113: 19,200,000
Dthu bán hàng, SCB-CN Chợ Lớn N131S CL C5112: 800,000
VAT đầu ra, HĐ 0000288 N131S CL C33311: 80,000
Dthu bán hàng, ACB-PGD Hóc Môn N111 C5112: 3,200,000
VAT đầu ra, HĐ 0000288 N111 C33311: 320,000
Dthu phần mềm, ACB-PGD Hóc Môn N111 C5113: 400,000
Dthu bán hàng, ACB-CN Tân Thuận N131A TT C5112: 4,680,000
VAT đầu ra, HĐ 0000291 N131A TT C33311: 468,000
Dthu bán hàng, ACB-PGD Nguyễn Chí Thanh N131A CT C5112 : 180,000
VAT đầu ra, HĐ 0000292 N131A CT C33311: 18,000
Dthu bán hàng, ACB-PGD Nguyễn Biểu N131A NB C5112: 600,000
VAT đầu ra, HĐ 0000293 N131A NB C33311: 60,000
Dthu bán hàng, SCB-Sở Giao Dịch TPHCM N131S GD C5112: 754,000
VAT đầu ra, HĐ 0000294 N131S GD C33311: 75,400
Khấu hao TSCĐ N642 C214 : 1,101,515
T/t tiền Cty Công Nghệ Số HĐ 0000584 N331 C112 : 21,994,500
Rút tiền từ TGNH nhập quỹ N111 C112 : 41,000,000
Rút tiền từ TGNH nhập quỹ N111 C112 : 12,000,000
SCB thanh trì thanh toán tạm ứng HTXH N112 C131S TT: 21,000,000
Thu tiền Cty Công Nghệ Số T/t HTXH HĐ 277. N112 C131S TT: 12,131,000
Rút tiền từ TGNH nhập quỹ N111 C112 : 60,000,000
Rút tiền từ TGNH nhập quỹ N111 C112 : 315,000,000
Thu tiền SCB-CN Tây Ninh HĐ 0000278 N112 C131S TN: 220,000
Thu tiền Cty Tân Thuận HĐ 0000265 N112 C131TT : 5,940,000
Thu tiền Vietcombank CN Bình Thạnh HĐ 0000283. N112 C131V BT :8,646,000
Rút tiền từ TGNH nhập quỹ N111 C112 :50,000,000
Rút tiền từ TGNH nhập quỹ N111 C112 :25,000,000
Thu tiền ACB CN Tân Thuận N112 C131A TT :5,148,000
Thu tiền SCB-CN Chợ Lớn HĐ 288 N112 131S CL :880,000
Thu tiền SCB-CN Thủ Đô HĐ 286/287 N112 131S TĐ :124,272,000
Rút tiền từ TGNH nhập quỹ N111 112 :57,000,000
Thu tiền ngân hàng quốc tế Việt Nam HĐ 285/284. N112 131VN: 123,627,000
Thu tiền SCB CN Tân Phú N112 131S TP: 3,997,400
Thu tiền ACB-CN Gia Lai HĐ 243/244 N112 131A GL: 50,760,000
Thu tiền ACB-CN Tây Ninh HĐ 246/245 N112 131A TN: 44,200,000
Rút tiền từ TGNH nhập quỹ N111 112 : 50,000,000
Lãi TGNH SCB N112 515 :717,735
Kết chuyển thuế môn bài N642 3338 : 1,500,000
Kết chuyển thuế GTGT đầu ra N3331 1331 : 8,861,475
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp N1541 152: 69,451,530
Chi lương nhân viên sản xuất N1542 334 :10,000,000
Chi lương nhân viên văn phòng N1543 334; 30,000,000

Nhập kho thành phẩm N155 154 :109,451,530
Giá vốn hàng bán N632 155: 109,451,530
Kết chuyển doanh thu bán hàng N5112 911 :258,208,000
Kết chuyển doanh thu phần mềm N5113 911 :45,950,000
Kết chuyển giá vốn N911 632: 109,451,530
Kết chuyển chi phí quản lý bán hàng. N911 642: 21,764,711
Kết chuyển lãi TGNH N515 911: 717,735
Kết chuyển thuế GTGT N333 133: 8,861,475
Thuế TNDN phải nộp N821 3334: 43,414,874
Kết chuyển thuế TNDN N911 821 :43,414,874
Kết chuyển lãi N911 421 :130,244,620
Cty Mình làm theo quyết định 48, cty sản xuất. Mình định khoản và kết chuyển trong tháng 01/2012 như vậy đúng ko, nhờ các anh chị đi kiểm tra lại dùm. Cảm ơn.
 
Ðề: Các bút toán kết chuyển cuối tháng để xác định kết quả kinh doanh

Anh/ chị nào biết kiểm tra dùm mình với.
Cảm ơn nhiều
 
Ðề: Các bút toán kết chuyển cuối tháng để xác định kết quả kinh doanh

Những định khoản kế toán cuối kỳ kế toán

Cuối kỳ kế toán có các định khoản:
(Kỳ kế toán có thể là tháng, quý, năm tuỳ theo tình hình phát sinh và chọn lập số sách của kế toán doanh nghiệp)

* Hạch toán các khoản giảm trừ làm giảm doanh thu thuần:

Nợ 511/ Có 521, 531, 532 ( theo qd 15 )
Hoặc
Nợ 511/ Có 521 ( theo qd 48 )


* Kết chuyển doanh thu

- Kết chuyển doanh thu thuần

Nợ 511/ Có 911

- Kết chuyển doanh thu tài chính

Nợ 515/ Có 911

- Kết chuyển doanh thu khác

Nợ 711/ Có 911


* Kết chuyển các khoản chi phí:

- Kết chuyển giá vốn

Nợ 911/ Có 632

- Kết chuyển chi phí quản lý, chi phí bán hàng

Nợ 911/ Có 642x, 641x

- Kết chuyển chi phí tài chính

Nợ 911/ Có 635

- Kết chuyển chi phí khác

Nợ 911/ Có 811

* Kết hợp với các nghiệp vụ chi phí bị loại trừ khi để xác định thuế TNDN phải nộp, định khoản:

Xác định thuế TNDN :

- Nếu thuế TNDN phải nộp thêm

Nợ 821/ Có 3334

- Nếu thuế TNDN các quý đã nộp > số phải nộp

Nợ 3334/ Có 821

- Kết chuyển chi phí thuế TNDN

Nợ 911/ Có 821

* Xác định KQKD: .

Nếu có số phát sinh Có > Nợ -> Lãi, định khoản tiếp : Nợ 911/ Có 421
Nếu có số phát sinh Có < Nợ -> Lỗ, định khoản tiếp : Nợ 421/ Có 911

Chúc các bạn áp dụng tốt vào việc ghi sổ sách của doanh nghiệp.

Kéo nội dung này lên đề các bạn áp dụng.
 
Ðề: Các bút toán kết chuyển cuối tháng để xác định kết quả kinh doanh

Cho em hỏi chút ah.Vì em k biết làm topic.Nếu doanh nghiệp yêu cầu bằng gốc mình nen nộp hay k ah ac oi.thaks
 
moi nguoi oi chi giup minh nv nay voi xuat kho ban 1oo spA và 200 spB cong ty doanh nghiep donng y cho tra cham 15 ngay (nguoi mua chap nhan thanh toan) neu tra som truoc han thi duoc huong chiet khau thanh toan 0,05%/1ngay/tong gia thanh toan gia ban chua thue 6,000,000 spA, 2,000,000 spB thuế 10%
Cty tra no truoc han 10 ngay sau khi tru chiet khau thanh toan duoc huong, da tra het bang tgnh
 
moi nguoi oi chi giup minh nv nay voi xuat kho ban 1oo spA và 200 spB cong ty doanh nghiep donng y cho tra cham 15 ngay (nguoi mua chap nhan thanh toan) neu tra som truoc han thi duoc huong chiet khau thanh toan 0,05%/1ngay/tong gia thanh toan gia ban chua thue 6,000,000 spA, 2,000,000 spB thuế 10%
Cty tra no truoc han 10 ngay sau khi tru chiet khau thanh toan duoc huong, da tra het bang tgnh
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top