Câu hỏi trắc nghiệm của kế toán quản trị

phongaglx_vn

New Member
Hội viên mới
các bạn nào biết chỉ hộ dùm mình . Thanks rất nhiều


Bài 1 :
Trả lời Đúng hoặc sai

1. Các báo cáo hướng về tương lai không phải là đặc tính của hệ thống kế toán tài chính.
2. Số liệu trên các báo cáo kế toán tài chính có tính chủ quan.
3. Tất cả các tố chức đều có mục tiêu lợi nhuận.
4. Nội dung trên các báo cáo của kế toán tài chính do Bộ tài chính quy định thống nhất.
5. Kỳ báo cáo của kế toán tài chính thường là 1 năm
6. Các báo cáo của kế toán tài chính thường là các báo cáo tổng hợp được lập trên vi toàn doanh nghiệp.
7. Kế toán quản trị nhằm cung cấp thông tin cho những nhà quản lý trong doanh nghiệp .
8. Các chức năng của thông tin kế toán quản trị là : Kiểm soát điều hành , tính giá thành sản phẩm , kiểm soát quản lý và báo cáo cho bên ngoài.
9. Kiểm soát điều hành là chức năng của thông tin KTQT , cung cấp thông tin phản hồi về hiệu quả và chất lượng của các nhiệm vụ thực hiện .
10. Thông tin KTQT được các cơ quan Nhà nước quy định chuẩn mực thống nhất.
11. Các công ty có nhiều sự lựa chọn khi thiết kế hệ thống KTQT của họ.
12. Nhu cầu đối với thông tin kế toán quản trị khác nhau tùy vào cấp bậc của họ trong tổ chức.

Bài 2 :
Chọn câu trả lời đúng
1. Dù có động cơ lợi nhuận hay không , mọi tổ chức đều :
a. Phải nộp thuế
b. Phải sử dụng một cách hiệu quả nguồn lực của mình
c. Phải nộp các báo cáo KTQT của mình cho cơ quan thuế
d. Phải được kiểm toán từ bên ngoài
2. Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây là đặc điểm của hệ thống KTTC?
a. Cung cấp thông tin cho đối tượng sử dụng ở bên trong tổ chức
b. Số liệu lịch sử
c. Thông tin chủ quan
d. Thông tin chi tiết
3. Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không là đặc điểm của hệ thống KTTC?
a. Thông tin khách quan
b. Báo cáo về các kết quả đã qua
c. Các báo cáo hướng về tương lai
d. Số liệu tổng hợp
4. Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây là đặc điểm của hệ thống KTQT?
a. Đối tượng sử dụng ở bên ngoài tố chức
b. Báo cáo hướng về tương lai
c. Thông tin khách quan
d. Báo cáo về toàn thể tổ chức

5. Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây là đặc điểm của hệ thống báo cáo KTQT?
a. Là các báo cáo tổng hợp có phạm vi toàn bộ tổ chức
b. Không có những nguyên tắc bắt buộc phải tuân thủ
c. Có tính lịch sử
d. Đối tượng sử dụng là cổ đông , chủ nợ và cơ quan thuế.
6. Chức năng nào trong các chức năng dưới đây không là chức năng của hệ thống KTQT?
a. Kiểm soát điều hành
b. Tính chi phí sản xuất và tiêu thụ sản phẩm
c. Kiểm soát quản lý
d. Báo cáo tài chính/
7. Báo cáo KTQT được soạn thảo nhằm :
a. Đáp ứng nhu cầu của các cấp quản trị ở bên trong tổ chức
b. Đáp ứng nhu cầu của các cơ quan thuế
c. Đáp ứng nhu cầu của các cổ đông khi họ cần
d. Không có câu nào đúng
8. Kế toán quản trị:
a. Quan tâm đến việc xây dựng và duy trì thị trường cho các loại chứng khoán của tổ chức.
b. Lập các báo cáo mà có thể phân tích chi tiết và cung cấp thông tin nhiều hơn
c. Cung cấp thông tin cho nhứng ai quan tâm
d. Có các nguyên tắc báo cáo , ghi số do Bộ tài chính quy định thống nhất
9. Nội dung trên các báo cáo KTQT:
a. Do bộ tài chính quy định
b. Cung cấp tông tin về tình hình tài chính của tổ chức cho cổ đông
c. Được thiết kế nhằm thỏa mãn nhu cầu của các cấp quản trị trong tổ chức
d. Có tính khách quan vì chỉ phản ánh lại nhửng sự kiện đã xãy ra trong kỳ báo cáo
10. Nhóm nào trong các nhóm dưới đây có khả năng ít nhất sẽ được cung cấp các báo cáo KTQT:
a. Hội đồng quản trị
b. Quản đốc phân xưởng
c. Cổ đông
d. Quản lý các cấp
 
Ðề: Câu hỏi trắc nghiệm của kế toán quản trị

có bạn giúp mình giải bài này với , mình đang gấp
 
Ðề: Câu hỏi trắc nghiệm của kế toán quản trị

bài 1 : 1s, 2s, 3s, 4đ, 5s, 6đ, 7đ, 8s ( chỉ báo cáo nội bộ ), 9đ, 10s, 11đ, 12đ

bài 2: 1a, 2d, 3c, 4b, 5b, 6d, 7a, 8b, 9c, 10b.

đây là kiến thức chủ quan của bản thân. Mà sao bạn k tự tìm hiểu mà cứ post lên cho mọi người giải là sao?
link tham khảo thêm nè: Ki?n th?c ti chnh: Phn bi?t k? ton qu?n tr?, k? ton ti chnh, k? ton t?ng h?p
 
Ðề: Câu hỏi trắc nghiệm của kế toán quản trị

ban ơi mình cũng gấp , vừa đi làm , nên hok có thời gian , bạn giải thích những câu đó dùm mình luôn nhé
 
Ðề: Câu hỏi trắc nghiệm của kế toán quản trị

bài 2: câu 1
cho dù có động cơ lợi nhuận hay không , thì ledat87 đều cho rằng mọi tổ chức phải nộp thuế. mình nghĩ khác, trường hợp tổ chức hoạt động vì lợi ích xã hội thỉ như thế nào? nên mình nghĩ trường hợp câu này thì nên chon đáp án b là sử dụng tốt nguồn lực
 
Ðề: Câu hỏi trắc nghiệm của kế toán quản trị

AI CÓ ĐÁP ÁN HỘ MINH VỚI
MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN KẾ TOÁN
Câu 1.
Giá gốc của chứng khoán đầu tư được tính bằng:
a. Giá mua
b. Giá mua + chi phí mua
c. Mệnh giá
d. Mệnh giá + chi phí mua
Câu 2.
Ngày 12/7/200X, doanh nghiệp phát hiện mất 1 TSCĐ hữu hình nguyên giá 28,8 trđ, sử dụng ở bộ phận bán hàng từ ngày 20/01/200X, thời gian sử dụng ước tính là 2 năm (giả sử 1 tháng có 30 ngày), doanh nghiệp chưa biết nguyên nhân. Kế toán ghi nhận: (ĐVT: 1.000đ)
a. N 811: 21.920 / N 214: 6.880 / C 211: 28.800
b. N 1381: 21.920 / N 214: 6.880 / C 211: 28.800
c. N 641: 21.920 / N 214: 6.880 / C 211: 28.800
d. N 1388: 21.920 / N 214: 6.880 / C 211: 28.800
Câu 3.
Mua văn phòng phẩm phục vụ cho bộ phận văn phòng bằng tiền mặt là 2 trđ (chưa có thuế GTGT 10%). Kế toán ghi (ĐVT: triệu đồng)
a. N 642: 2 / N 133: 0,2 / C 111: 2,2
b. N 641: 2 / N 133: 0,2 / C 111: 2,2
c. N 142: 2 / N 133: 0,2 / C 111: 2,2
d. N 641: 2 / N 133: 0,2 / C 331: 2,2
Câu 4.
Dùng quỹ khen thưởng để thưởng cho công nhân sản xuất do có sáng kiến trong sản xuất là 5
a. N 353: 5 / C 334: 5
b. N 334: 5 / C 111: 5
c. N 642: 5 / C 334: 5
d. N 338: 5 / C 334: 5
Câu 5.
Khách hàng ứng trước tiền mua hàng bằng tiền mặt 15
a. N 111: 15 / C 131 : 15
b. N 131: 15 / C 111 : 15
c. N 138: 15 / C 131 : 15
d. N 156: 15 / C 111 : 15
Câu 6.
Tháng 10, DN trích tiền gởi NH trả tiền thuê nhà xưởng: phí thuê trong 3 tháng 10, 11, 12 là 60 (giá chưa có thuế GTGT 10%). Tháng 10, kế toán ghi:
a. N 142 : 40 / N 627: 20 / C 112: 60
b. N 242 : 40 / N 627: 20 / C 112: 60
c. N 142 : 40 / N 641: 20 / C 112: 60
d. N 142 : 40 / N 642: 20 / C 112: 60
Câu 7.
Nhập khẩu TSCĐ Q từ nước ngoài với giá 2.000usd- DN chưa trả tiền. Tỷ giá trên tờ khai hải quan là 15.000đ/usd. Thuế NK phải nộp là 6 trđ, thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp là 3,6 trđ. Chi phí vận chuyển TSCĐ Q về DN là 2 trđ (chưa có thuế GTGT 5%)- Dn đã trả bằng tiền mặt. TSCĐ Q phải qua khoảng thời gian là 2 tháng để lắp đặt, chạy thử, chi phí lắp đặt, chạy thử phát sinh là 10 trđ (chưa có thuế GTGT 10%)- DN đã trả bằng tiền mặt. TSCĐ Q được đầu từ bằng nguồn vốn XDCB. Nguyên giá của Q là:
a. 48
b. 49
c. 50
d. 51
Câu 8.
Tháng 5, DN tiến hành xây dựng 1 nhà kho, chi phí phát sinh bao gồm Nguyên vật liệu xuất dùng là 30 trđ, công cụ xuất dùng 5 trđ, chi phí khác bằng tiền là 250 trđ (trong đó đã có thuế GTGT là 55 trđ). Tháng 6, nhà kho được hoàn thành và đưa vào sử dụng, kế toán ghi: (ĐVT: triệu đồng)
a. N 241: 230 / C 211: 230
b. N 211: 230 / C 2412: 230
c. N 211: 230 / C 2412: : 285
d. N 241: 230 / C 211: 285
Câu 9.
Phân xưởng báo hỏng CCDC E có trị giá 16 trđ (sử dựng ở bộ phận bán hàng trong 8 kỳ) đã sử dụng được 5 kỳ, giá trị phế liệu thu hồi nhập kho là 0,8 trđ. (ĐVT: 1.000đ)
a. N 153: 800 / N 641: 5.200 / C 142: 6.000
b. N 152: 800 / N 641: 5.200 / C 142: 6.000
c. N 152: 800 / N 811: 5.200 / C 142: 6.000
d. N 811: 800 / N 641: 5.200 / C 142: 6.000
Câu 10.
Mua nguyên vật liệu A chưa thanh toán tiền cho người bán, đơn giá mua chưa có thuế GTGT 10% là 0,12 trđ/đkg. Số lượng ghi trên hóa đơn là 2.000kg, số lượng nhập kho là 1.800kg, 100kg thiếu là hao hụt tự nhiên trong định mức, 100kg còn lại thiếu chưa rõ nguyên nhân. ĐVT: 1.000đ
a. N 152: 228.000 / N 1381: 12.000 / N 133: 24.000 / C 331: 264.000
b. N 152: 228.000 / N 632: 12.000 / N 133: 24.000 / C 331: 264.000
c. N 152: 228.000 / N 1388: 12.000 / N 133: 24.000 / C 331: 264.000
d. N 152: 216.000 / N 1381: 24.000 / N 133: 24.000 / C 331: 264.000
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Kỹ thuật giải trình thanh tra BHXH

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top