Mình đang làm bài tập mà không hiểu, mọi người định khoản và giảng cho mình với nha. Tks mọi người

taminguyen

New Member
Hội viên mới
Tại DNSX có tình hình sxsp như sau:
SDĐK: Tk 152: Tk 152(1) 15.000x10.000đ/kg
Tk 152 (2) 10.000x6.000đ/kg
TK 153: Tk 153 (B) 50 cái x 30.000đ/cái
tK 153 (C) 60 cái x 32.000đ/cái
Trong tháng có các doanh nghiệp kinh tế phát sinh:
1. Mua NVL nhập kho chưa trả tiền cho người bán, VLC số lượng 20.000kg, đơn giá chưa thuế 12.000đ/kg, thuế suất GTGT 10%. VLP số lượng 15.000kg đơn giá có thuế 7.700đ/kg bao gồm thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt 350.000đ chưa thuế GTGT 10% (CPVC VLC, CPVC VLP: phân bổ theo số lượng VL nhập kho).
2. Mua CCDC của công ty, dụng cụ B số lượng 60 cái, đơn giá có thuế 33.000đ/cái bao gồm thuế GTGT 5%, dụng cụ C số lượng 50 cái, đơn giá chưa thuế 31.000đ/cái, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển 110.000đ (phân bố theo tỷ lệ số lượng dụng cụ nh65p kho), thuế GTGT 10%. Tất cả thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, CCDC đã nhập kho.
3. Xuất kho CCDC: dụng cụ B 60 cái dùng cho PSSX thuộc loại phân bổ 10 lần, dụng cụ B sử dụng cho BPBH 20 cái thuộc loại phân bổ 4 lần, dụng cụ C dùng cho PXSX 65 cái thuộc loại phân bổ 8 kỳ, dụng cụ C dùng cho QLDN 40 cái thuộc loại phân bồ 13 lần.
Yêu cầu:
1. ĐỊNH KHOẢN CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH
2. Tính giá thành đơn vị sản phẩm, CPSXDDCK 2.000.000đ, nhập kho 800 sản phẩm, tính giá xuất vật liệu theo Lifp, xuất CCDC theo Lifo, tính thuế theo PP khấu trừ, kế toán theo kê khai thường xuyên.
 
Ðề: Mình đang làm bài tập mà không hiểu, mọi người định khoản và giảng cho mình với nha. Tks mọi ngư

bài này dữ liệu b cho có đủ đâu mà làm được ý 2. t chỉ định khoản 3nv hộ b thôi nhé. (ĐVT:1000đ)
1: a)
Nợ TK 152.1: 240.000 (20.000x12)
Nợ TK 133: 24.000
Có TK 331: 264.000
b)
Nợ TK 152.2:105.000 (15.000x7)
Nợ TK 133: 10.500
Có TK: 331: 115.500
c)
Nợ TK 152: 350 (152.1: 200; 152.2: 150)
Nợ TK 133: 35
Có TK 111: 385
2: a)
Nợ TK 153(B): 1.885,71
Nợ TK 133: 94,29
Có TK 112: 1.980
b)
Nợ TK 153(C): 1.550
Nợ TK 133: 155
Có TK 112: 1.705
c)
Nợ TK 153: 110 [153(B): 60; 153(C): 50]
Nợ TK 133: 11
Có TK 112: 121
3: DN sử dụng pp tính giá xuất là lifo. nhưng tại b ko ghi thời gian nên t lấy tgian là tháng 01 nha.
a)
Nợ TK 142: 1.945,71 (1885,71 + 60)
Có TK 153(B): 1.945,71
b) trích vào chi phí mỗi kỳ
Nợ TK 627: 194,571
Có TK 142: 194,571
c)
Nợ TK 142: 600 (20x30)
Có TK 153(B): 600
d) trích Cp
Nợ TK 641: 150
Có TK 142: 150
e)
Nợ TK 142: 2.080 (50x31+50+15x32)
Có TK 153(C): 2.080
f)
Nợ TK 627: 260
Có TK 142: 260
g)
Nợ TK 242: 1.280 (40x32)
Có TK 153(C): 1.280
h)
Nợ TK 642: 98,46
Có TK 242: 98,46.
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Kỹ thuật giải trình thanh tra BHXH

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top