KẾ TOÁN TSCĐ & ĐẦU TƯ DÀI HẠN

Dragon489

Member
Hội viên mới
2. Xác định giá trị ghi sổ cho TSCĐ

Giá trị còn lại của TSCĐ = Nguyên giá – giá trị hao mòn


Nguyên giá TSCĐ hữu hình bao gồm toàn bộ các chi phí mà DN bỏ ra để có TSCĐ tính đến thời điểm đưa vào trạng thái sẵn sàng đi vào Hoạt động

Ng. giá TSCĐ do mua sắm = Giá mua thực tế - các khoản chiết khấu, giảm giá

+ các khoản thuế + các khoản chi phí




Nguyên giá TSCĐ do bộ phận xây dựng cơ bản bàn giao:

Nguyên giá = giá thực tế công trình + các khoản phí khác




Nguyên giá TSCĐ được cấp, chuyển đến:

Nguyên giá = Giá trị còn lại ghi sổ ở đvị cấp + các phí tổn mới


Nguyên giá do nhận vốn góp liên doanh, tặng thưởng, viện trợ là giá thực tế đánh giá do các bên thoả thuận.

3. Tài khoản sử dụng:

TK 211

Bên Nợ: phản ánh các nghiệp vụ làm tăng TSCĐ

Bên Có: -------------------------------- giảm------

Dư nợ: Nguyên giá TSCĐ hh hiện có

TK 212: TSCĐ thuê tài chính

TK 213: TSCĐ vô hình

TK 214: Hao mòn TSCĐ

Bên nợ: Phản ánh các nghiệp vụ làm giảm giá trị hao mòn TSCĐ (Nhượng bán,,,)

Bên có: --------------------------------- tăng----------------------------- (trích Khấu hao)

Dư có: Giá trị hao mòn của TSCĐ hiện có

TK 009: Nguồn vốn khấu hao cơ bản theo dõi tình hình hình thành và SD vốn KH

Bên nợ: Phản ánh nghiệp vụ làm tăng NV Khấu hao cơ bản

Bên có: ---------------------------- giảm--------------------------

Dư nợ: Số vốn khấu hao cơ bản hiện còn.

Các TK liên quan: 001, 331, 342, 111, 627, 642...

II. Kế toán Tổng hợp TSCĐ:

1. Kế toán tăng TSCĐ

Mua sắm bằng vốn CSH:

BT1. Ghi tăng TSCĐ

Nợ 211, 133: Tăng TSCĐ và thuế GTGT được khấu trừ (Nếu có)

Có 331, 111, 112: Nợ lại người bán hoặc trả ngay bằng tiền

BT2. Kết chuyển tăng nguồn vốn tương ứng:

Nợ 414: Dùng Quỹ ĐTư PTriển để mua sắm

Nợ 431: Dùng Quỹ phúc lợi

Nợ 441: Dùng nguồn vốn XDCB

Có 411: Tăng nguồn vốn kinh doanh

Nếu sử dụng nguồn vốn Khấu hao cơ bản, ghi thêm bút toán: Có 009

Nếu TSCĐ được mua về phục vục cho HĐ phúc lợi công cộng:

BT1.

Nợ 211

Có 331, 112, 111…

BT2. Kết chuyển tăng nguồn vốn Tương ứng:

Nợ 431 (4312): Giảm quỹ phúc lợi

Có 431 (4313): Quỹ phúc lợi đã hình thành

Trường hợp mua sắm bằng vốn vay dài hạn, kế toán chỉ ghi bút toán tăng nguyên giá TSCĐ

Nợ TK 211, 133: Nguyên giá TSCĐ tăng thêm, thuế GTGT

Có 341: Số tiền vay dài hạn để trả mua TSCĐ

Mua theo hình thức trả góp, trả chậm:

Nợ TK 211: nguyên giá

Nợ 133: VAT được khấu trừ

Nợ 242: lãi do mua trả góp, trả chậm

Có 331:phải trả người bán (Mua chịu)

Kết chuyển nguồn vốn:

Nợ TK lquan: 441, 414, 4312: Giảm NVốn Sử dụng

Có 411: NV Kinh doanh.

Mua bằng phương thức hàng đổi hàng:

Nợ 214: giá trị hao mòn kuỹ kế của TS đem đi trao đổi

Nợ 211: Nguyên giá TSCĐ nhận về

Có 211: ghi giảm nguyên giá TSCĐ đem đi trao đổi

Trường hợp trao đổi chênh lệch, DN phả trả hoặc phải thu từ đối tác, ghi:

BT1. Xoá sổ TSCĐ đem đi trao đổi:

Nợ 214: Giá trị hao mòn

Nợ 811: Giá trị còn lại đem đi trao đổi

Có 211: ghi giảm nguyên giá TSCĐ đem đi trao đổi

BT2. Phản ánh giá trị trao đổi of TSCĐ:

Nợ 131: Tổng giá thanh toán của TSCĐ nhận về:

Có 711: Giá trao đổi theo thoả thuận

Có 333:

BT3. Phản ánh tổng giá thanh toán của TSCĐ nhận về:

Nợ 211: nguyên giá

Nợ 133

Có 131

Mua sắm nhà cửa vật kiến trúc gắn liền quyền sử dụng đất:

BT1. Ghi tăng TSCĐ

Nợ 211, 133, 213

Có 331, 111, 112, 341

BT2. Kết chuyển nguồn vốn tương ứng

Nếu mua sắm qua lắp đặt trong thời gian dài

Nợ 241, 133

Có 331, 341, 111…



Khi hoàn thành nghiệm thu, đưa vào sử dụng, kế toán ghi tăng TSCĐ

Nợ 211

Có 241: Kết chuyển chi phí mua sắm

Đồng thời kết chuyển nguồn vốn:

Nợ 414, 441, 431

Có 411

Các khản chi không hợp lý trong quá trình lắp đặt: Không được tính vào nguyên giá thì ghi:

Nợ 111, 112,138…

Nợ 632

Có 241:

Trường hợp tăng do XDCB bàn giao hoặc tự chế, vốn góp liên doanh:

Nợ 211, 131, 133

Có 411, 128, 222: Tăng nguồn vốn Kinh doanh, tăng Đầu tư chứng khoán, tăng nguồn vốn liên doanh

Trường hợp tăng do chuyển từ công cụ dụng cụ sang:

Nợ 211 (tăng TSCĐ)

Có 153 (Giảm CCDC)

Nếu CCDC đã SD:

Nợ 211:

Có 241: Giá trị đã phân bổ

Có 412: phần chênh lệch

Tăng do đánh giá lại:

BT1. Phần chênh lệch tăng nguyên giá:

Nợ 211

Có 412: phần chênh lệch

BT2. Phần chênh lệch hao mòn:

Nợ 412

Có 214

Tăng do nhận viện trợ: Nợ 211 Có 711

Phát hiện thừa khi kiểm kê:

Nợ 627, 641, 642 (Tính vào các chi phí chung, BH hay QLDN)

Có 214: Hao mòn TSCĐ

Trong thời gian chờ xử lý thì theo dõi ở TK 338

Nợ 211

Có 214, 338
 
Ðề: KẾ TOÁN TSCĐ & ĐẦU TƯ DÀI HẠN

2. Kế toán giảm TSCĐ

Trường hợp nhượng bán:

BT1. Xoá sổ TSCĐ: Nợ 214: Giảm gía trị hao mòn TSCĐ của DN

Nợ 811: tăng chi phí liên quan đến nhượng bán

Có 211: giảm TSCĐ

BT2. Phản ánh giá trị nhượng bán:

Nợ TK liên quan: 111,112, 131: Có thể thu tiền ngay hoặc KH nợ lại

Có 711, 333: Tăng thu nhập, tăng thuế đầu ra phải nộp

BT3. chi phí nhượng bán khác:

Nợ 811, 133: Các chi phí liên quan đến nhượgn bán

Có 331, 111, 112: KHoản phải thanh toán CP đó

Thanh lý tài sản:

BT1. Xoá sổ TSCĐ:

Nợ 214:Giảm GTrị hao mòn

Nợ 811: tăng CP liên quan

Có 211: giảm TSCĐ

BT2. Số thu hồi từ thanh lý:

Nợ 111, 112, 152, 153, 131, 138: Giá trị thu được từ viêc thanh lý

Có 711, 333…: Các khoản thu nhập từ thanh lý, Thuế phải nộp

BT3. Tập hợp chi phí thanh lý:

Nợ 811, 133

Có 111, 112, 331, 334

Trường hợp giảm do chuyển thành CCDC nhỏ:

Nợ 214, 627, 641, 642: Kết chuyển vào hao mòn hoặc vào Cp KD

Có 211: giảm TSCĐ

Trường hợp giá trị còn lại của TSCĐ lớn kế toán sẽ đưa vào chi phí dài hạn để phân bổ dần:

Nợ 214, 242: Đưa vào hao mòn hoặc vào ký cược,ký quỹ dài hạn

Có 211: giá trị TSCĐ giảm đi

Trường hợp giảm do góp vốn liên doanh

BT1. Xoá sổ TSCĐ:

Nợ 214:Giảm GTrị hao mòn

Nợ 811: tăng CP liên quan

Có 211: giảm TSCĐ

BT2. Phản ánh giá trị góp vốn được ghi nhận:

Nợ 128, 222: Phản ánh gía trị góp vốn đầu tư hay liên doanh

Có 711, 333: ghi tăng thu nhập, thuế phải nộp

Trường hợp giảm do trả lại cho các bên tham gia góp vốn:

BT1. Xoá sổ TS

Bt2. ghi giảm số vốn kinh doanh:

Nợ 411

Có 711, 333

Khi kiểm kê phát hiện thiếu:

Nợ 214, 138

Có 211

Khi sửa chữa nâng cấp:

Nợ 211

Có 241:

III. Kế toán đầu tư dài hạn: Đầu tư chứng khoán, Góp vốn liên doanh dài hạn:

TK sử dụng: 221: đầu tư chứng khoán

222: Góp vốn liên doanh
 
Sửa lần cuối:
Ðề: KẾ TOÁN TSCĐ & ĐẦU TƯ DÀI HẠN

2. Xác định giá trị ghi sổ cho TSCĐ

Giá trị còn lại của TSCĐ = Nguyên giá – giá trị hao mòn


Nguyên giá TSCĐ hữu hình bao gồm toàn bộ các chi phí mà DN bỏ ra để có TSCĐ tính đến thời điểm đưa vào trạng thái sẵn sàng đi vào Hoạt động

Ng. giá TSCĐ do mua sắm = Giá mua thực tế - các khoản chiết khấu, giảm giá

+ các khoản thuế + các khoản chi phí


Đọc đoạn này, xin nhắc lại chuyện cũ: Công ty (Bên A) thuê bên B thi công xây dựng công trình là TSCĐ, Giá trị hợp đồng là 100tr, giảm 10 tr, như vậy khoản giảm này có phải là khoản chiết khấu, giảm giaở trên không?
Lúc đó hạch toán Nguyên giá là 100tr, hay 90triệu anh Dragon489 nhỉ?
 
Ðề: KẾ TOÁN TSCĐ & ĐẦU TƯ DÀI HẠN

Đọc đoạn này, xin nhắc lại chuyện cũ: Công ty (Bên A) thuê bên B thi công xây dựng công trình là TSCĐ, Giá trị hợp đồng là 100tr, giảm 10 tr, như vậy khoản giảm này có phải là khoản chiết khấu, giảm giaở trên không?
Lúc đó hạch toán Nguyên giá là 100tr, hay 90triệu anh Dragon489 nhỉ?

Dạ thưa bác! về ghi nhận khi xuất HĐ GTGT thì trên HĐ GTGT phải ghi rõ là chiết khấu bao nhiêu phần trăm ạ(10% theo chuyện cũ) đối với bên xuất HĐ GTGT đã hạch toán:
Nợ TK 111,112,131: 90.000.0000
Nơ TK 521: 10.000.000
Có TK 511 :
Có TK 3331

Đối với bên mua, bên nhận

Nợ TK 211:
Nợ TK 133
Có TK 111,112,331: 90.000.000
 
Ðề: KẾ TOÁN TSCĐ & ĐẦU TƯ DÀI HẠN

Dạ thưa bác! về ghi nhận khi xuất HĐ GTGT thì trên HĐ GTGT phải ghi rõ là chiết khấu bao nhiêu phần trăm ạ(10% theo chuyện cũ) đối với bên xuất HĐ GTGT đã hạch toán:
Nợ TK 111,112,131: 90.000.0000
Nơ TK 521: 10.000.000
Có TK 511 :
Có TK 3331

Đối với bên mua, bên nhận

Nợ TK 211:
Nợ TK 133
Có TK 111,112,331: 90.000.000


Oke ! Cám ơn thắng lên đây luôn cho oách!
 
Ðề: KẾ TOÁN TSCĐ & ĐẦU TƯ DÀI HẠN

Oke ! Cám ơn thắng lên đây luôn cho oách!

Dạ thực ra trong trường hợp này là kế toán trong điều kiện không chắc chắn do người hỏi không đưa ra giá trên hợp đồng kinh tế đã ký kết 100.000.000 kia đã bao gồm thuế VAT chưa, nên em không đưa ra con số chính xác được đành để trống.:ibbanana::ibbanana:
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Kỹ thuật giải trình thanh tra BHXH

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top