Báo cáo tài chính QD 15 và QD 48

candy_love35

New Member
Hội viên mới
Em chào cả nhà, cả nhà cho em hỏi chút với ạ. Phần chi phí sản xuất dở dang (TK154) ở quyết định 15 và quyết định 48 trên báo cáo tài chính thì cho vào mục nào ạ. Cả nhà giúp em với ạ. Em cảm ơn mọi người nhiều ạ:dangyeu:
 
Ðề: Báo cáo tài chính QD 15 và QD 48

cho vào bảng cân đối tài khoản, bảng cân đối kế toán và thể hiện trên thuyết minh BCTC
 
Ðề: Báo cáo tài chính QD 15 và QD 48

cho vào bảng cân đối tài khoản, bảng cân đối kế toán và thể hiện trên thuyết minh BCTC
Em muốn hỏi là trên báo cáo tài chính trong phần bảng cân đối kế toán thì nó nằm ở phần mã và chỉ tiêu số bao nhiêu của QD 15 và QD 48 vì 2 quyết định này khác nhau mà
 
Ðề: Báo cáo tài chính QD 15 và QD 48

Em muốn hỏi là trên báo cáo tài chính trong phần bảng cân đối kế toán thì nó nằm ở phần mã và chỉ tiêu số bao nhiêu của QD 15 và QD 48 vì 2 quyết định này khác nhau mà

về mục này 15 hay 48 giống nhau mục IV mã 141 bạn nhé
 
Ðề: Báo cáo tài chính QD 15 và QD 48

về mục này 15 hay 48 giống nhau mục IV mã 141 bạn nhé
Anh ơi, nếu công ty làm theo quyết định 48 mà kế toán làm nhầm sang quyết định 15 thì có cần làm lại báo cáo tài chính không ạ? và sự khác biệt của báo cáo tài chính trên QD 15 và QD 48 là gì ạ
 
Ðề: Báo cáo tài chính QD 15 và QD 48

Anh ơi, nếu công ty làm theo quyết định 48 mà kế toán làm nhầm sang quyết định 15 thì có cần làm lại báo cáo tài chính không ạ? và sự khác biệt của báo cáo tài chính trên QD 15 và QD 48 là gì ạ

nhầm thì làm lại gấp không bị phạt trước khi cơ quan thuế thanh kiểm tra
SỰ KHÁC BIỆT GIỮA QUYẾT ĐỊNH 15 VÀ QUYẾT ĐỊNH 48
1. Dấu hiệu nhận biết DN nhỏ và vừa, DN lớn.
a. DN nhỏ và vừa
Vốn điều lệ: <10 tỷ.
Lao động: <300 người
b. DN lớn
Vốn điều lệ: >10 tỷ.
Lao động: >300 người
Xét về dấu hiệu nhận biết như trên, không hoàn toàn chính xác và phản ánh quy mô lớn hay nhỏ của DN, tuy nhiên nó được xem là cái mốc để người làm kế toán có sự phân biệt một cách khái quát và tổng thể hơn.
2. Phạm vi áp dụng của QĐ15 và QĐ48
a. QĐ 48
QĐ48 áp dung cho tất cả các DN có quy mô nhỏ và vừa thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế (Cty TNHH, Cty Cổ Phần, Cty hợp danh, Cty Tư nhân, HTX).
QĐ48 không áp dụng cho: Cty mẹ con, Cty TNHH nhà nc 1 thành viên, Cty CP niên yết chứng khoán, HTX nông nghiệp và hợp tác xã tín dụng.
Nếu Cty nhỏ và vừa là cty con sẽ thực hiện chế độ kế toán theo quy định của cty mẹ.
Nếu các DN có quy mô nhỏ và vừa thuộc lĩnh vực đặc thù như: điện lực, dầu khí, bảo hiểm, chứng khoán… được áp dụng theo chế độ kế toán đặc thù.
b. QĐ 15: Áp dụng cho mọi loại hình DN .
Tóm lại: Như DN vừa và nhỏ được quyền chọn cho mình chế độ kế toán để thực hiện (QĐ15 hoặc QĐ48).
3. Hệ thống tài khoản và cơ sở hình thành.
a. Cơ sở hình thành
QĐ48: Dựa trên nền tảng QĐ144, đơn giản hóa và bổ sung 1 số giống QĐ15 được khi DN có hướng phát triển trong lương lai sẽ chuyển từ QĐ48 thành QĐ15 được dễ dàng.
QĐ15: Chủ yếu dựa trên các chuẩn mực và nền tảng của nó là QĐ1141. Đây là 1 bước đột phá để hội nhập thế giới và IAS.
b. Hệ thống TK sử dụng
QĐ48 chủ yếu đơn giản hóa các TK, các nghiệp vụ do vậy QĐ48 gồm những TK cái của QĐ15 thành TK chi tiết của mình.
TK 211, 212, 213 của QĐ15 thành TK 2111, 2112, 2113.
TK dự phòng đưa về 1 TK 159.
TK 621, 622, 627 đưa về TK 154.
QĐ 48 không sử dụng TK 151
TK 641, TK642 của QĐ15 thành TK 6421, 6422 theo QĐ48.
TK 521, TK 531, TK 532 của QĐ15 thành TK 5211, TK 5212, TK 5213 theo QĐ48.
4. Về chuẩn mực áp dụng
a. QĐ15: Hầu như áp dụng tất cả các chuẩn mực
b. QĐ48:
Áp dụng đấy đủ 7 chuẩn mực:
CM 01: Chuẩn mực chung.
CM 05: Bất động sản đầu tư.
CM 14: DT và thu nhập khác.
CM 16: Chi phí đi vay.
CM 18: Các khoản dự phòng.
CM 26: Thông tin về các bên liên quan.
CM 23: Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
Áp dụng không đầy đủ 12 chuẩn mực.
CM 02 : Hàng tồn kho _Nội dung không áp dụng là : Phân bổ chi phí sản xuất chung cố định theo công suất bình thường máy móc thiết bị (Do QĐ48 không sử dụng TK 621, 622, 627).
CM 03 : TSCĐ Hữu hình.
CM 04 : TSCD vô hình.
CM 06 : Thuê TS.
CM 07 : Kế toán các khoản đầu tư vào công ty liên kết.
CM 08 : Thông tin tài chính về những khoản góp vốn liên doanh.
CM 10 : Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái.
CM 15 : Hợp đồng xây dựng.
Các chuẩn mực không áp dụng.
CM 11: Hợp nhất.
CM 19: HĐ bào hiểm.
CM 22: Bổ sung BCTC.
CM 25: BCTC hợp nhất.
CM 27: BCTC giữa niên độ.
CM 30: Lãi trên cổ phiếu.
5. Hệ thống báo cáo.
a. QĐ 48
BCTC bắt buộc phải lập:
Bảng cân đối kế toán.
BCKQHDKD.
Thuyết minh BCTC.
Phụ biểu-Bảng cân đối kế toán.
BCTC khuyến khích lập:
BC lưu chuyển tiền tệ.
b. QĐ15
Phải lập BCTC năm và BCTC giữa niên độ.
BCTC năm gồm:
Bảng cân đối kế toán.
BCKQ hoạt động kinh doanh
BC lưu chuyển tiền tệ.
Thuyết minh BCTC.
BCTC giữa niên độ:
Bảng CDKT giữa niên độ.
BCKQKD giữa niên độ.
BC lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ.
Thuyết minh BCTC.
 
Ðề: Báo cáo tài chính QD 15 và QD 48

Em cảm ơn anh, anh cho em hỏi thêm là trên báo cáo tài chính phần bảng cân đối kế toán thì giữa QD 15 và QD 48 có khác nhau gì không ạ?
 
Ðề: Báo cáo tài chính QD 15 và QD 48

Em cảm ơn anh, anh cho em hỏi thêm là trên báo cáo tài chính phần bảng cân đối kế toán thì giữa QD 15 và QD 48 có khác nhau gì không ạ?

có đó em lấy 2 bảng ngồi xem thì rõ mà hjhjhj
 

CẨM NANG KẾ TOÁN TRƯỞNG


Liên hệ: 090.6969.247

KÊNH YOUTUBE DKT

Cách làm file Excel quản lý lãi vay

Đăng ký kênh nhé cả nhà

SÁCH QUYẾT TOÁN THUẾ


Liên hệ: 090.6969.247

Top